Câu hỏi:
30/09/2023 656Over the next 20 to 50 years, it will become harder to tell the (86) _____ between the human and the machine. All, body parts will be replaceable. Computers will function like the human brain with the ability to recognize feelings and respond in a feeling way. They will then produce fake people. We will then be able to create a machine duplicate of ourselves so we will appear to be alive long after we are dead. Maybe a few decades later, a way will be found to transfer our spirit, including our (87) _____ and thoughts, to the new body. Then we can choose to live for as long as we want. It might be expensive. When it becomes possible to do a spirit transfer, they will figure out (88) _____ to do them automatically. So we will be able to reside within whichever duplicate we want, whenever we want.
Miniature robots will be built to travel through your blood stream and repair damage. Also, larger robots will be used when you are sick. When you have an upset stomach, you will (89) _____ a very small cherry tasting robot which will travel through your stomach taking video of the mess. It will be set up like a video game, so you can control the exploring and the selection of images. Then you can replay the video to help a doctor (90) _____ your illness, or to prove to your employer that you really, were sick.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích: Cấu trúc
Tell the difference between sth and sth = nói lên sự khác biệt giữa cài gì và cái gì
Dịch nghĩa: Over the next 20 to 50 years, it will become harder to tell the difference between the human and the machine = Trong 20-50 năm tới, nó sẽ trở nên khó khăn hơn để biết sự khác biệt giữa con người và máy móc.
A. variety (n) = sự đa dạng
B. change (n) = sự thay đổi
D. appearance (n) = ngoại hình, sự xuất hiệnCâu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích: Memories (n) = kí ức
Tinh thần của con người (spirit) bao gồm kí ức, chứ không bao gồm các danh từ của ba phương án còn lại.
Dịch nghĩa: Maybe a few decades later, a way will be found to transfer our spirit, including our memories and thoughts, to the new body = Có lẽ một vài thập kỷ sau đó, một cách sẽ được tìm thấy để chuyển tinh thần của chúng ta, bao gồm cả những ký ức và suy nghĩ của chúng ta, đến cơ thể mới.
A. experience (n) = kinh nghiệm
C. actions (n) = các hành động
D. health (n) = sức khỏeCâu 3:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích: Cấu trúc
How to do sth = làm như thế nào
Dịch nghĩa: When it becomes possible to do a spirit transfer, they will figure out how to do them automatically = Khi nó trở nên có thể để làm một sự di chuyển tinh thần, họ sẽ tìm ra cách để làm nó một cách tự động.
A. what to do = làm cái gì
B. when to do = làm khi nào
C. why = tại saoCâu 4:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích: Swallow (v) = nuốt
Dịch nghĩa: When you have an upset stomach, you will swallow a very small cherry tasting robot which will travel through your stomach taking video of the mess. = Khi bạn bị khó chịu dạ dày, bạn sẽ nuốt một robot vị anh đào rất nhỏ mà sẽ đi qua dạ dày của bạn quay phim sự lộn xộn.
B. chew (v) = nhai
C. vomit (v) = nôn
D. drink (v) = uốngCâu 5:
Then you can replay the video to help a doctor (90) _____ your illness, or to prove to your employer that you really, were sick.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích: Diagnose (v) = chẩn đoán
Dịch nghĩa: Then you can replay the video to help a doctor diagnose your illness, or to prove to your employer that you really, were sick = Sau đó, bạn có thể phát lại video để giúp bác sĩ chẩn đoán bệnh của bạn, hoặc để chứng minh cho ông chủ của mình rằng bạn thực sự, bị ốm.
A. notice (v) = nhận thấy, nhận ra
C. watch (v) = xem
D. observe (v) = quan sátCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
By the end of the century, almost enough rail track to encircle the world covered this small island, (81) __________ the nature of travel forever and contributing to the industrial revolution that changed the course of history in many parts of the world.
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!