Câu hỏi:
30/09/2023 1,732Rowing is a sport in which athletes race against each other on rivers, lakes or on the ocean, (91) _____ on the type of race and the discipline. The boats are propelled by the reaction forces on the oar blades as they are pushed against the water. The sport can be both recreational, focusing (92) _____ learning the techniques required, and competitive where overall fitness plays a large role. It is also one of the oldest Olympic sports. In the United States, Australia and Canada, high school and collegial rowing is sometimes referred to as crew.
(93) _____ rowing, the athlete sits in the boat facing backwards, towards the stern, and uses the oars which are held in place by the oarlocks to propel the boat forward, towards the bow. It is a demanding sport requiring strong core balance as well as physical (94) _____ and cardiovascular endurance.
Since the action of rowing has become fairly popular throughout the world, there are many different types of (95) _____. These include endurance races, time trials, stake racing, bumps racing, and the side-by-side format used in the Olympic Games. The many different formats are a result of the long history of the sport, its development in. different regions of the world, and specific local requirements and restrictions.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích: Cấu trúc
Depend on + Noun / V-ing = tùy thuộc, phụ thuộc vào điều gì, việc gì
Dịch nghĩa: Rowing is a sport in which athletes race against each other on rivers, lakes or on the ocean, depending on the type of race and the discipline. = Chèo thuyền là một môn thể thao mà vận động viên đua với nhau trên sông, hồ hoặc trên đại dương, tùy thuộc vào loại đua và kỷ luật.
B. creating (v) = sáng tạo
C. interesting (adj) = thú vị, hay ho
D. carrying on (v) = tiếp tụcCâu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích: Cấu trúc
Focus on + V-ing = tập trung vào việc gì
Dịch nghĩa: The sport can be both recreational, focusing on learning the techniques required, and competitive where overall fitness plays a large role. = Các môn thể thao có thể vừa mang tính giải trí, tập trung vào việc học các kỹ thuật cần thiết, vừa mang tính cạnh tranh mà thể lực tổng thể đóng một vai trò lớn.
A. of = của
C. with = với
D. about = vềCâu 3:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích: Cấu trúc
While + V-ing = trong khi làm gì
Dịch nghĩa: While rowing, the athlete sits in the boat facing backwards, towards the stern, and uses the oars which are held in place by the oarlocks to propel the boat forward, towards the bow. = Trong khi chèo thuyền, các vận động viên ngồi trong thuyền phải quay mặt về phía sau, hướng về phía đuôi, và sử dụng mái chèo được cố định tại chỗ bởi các khóa chèo để đẩy thuyền về phía trước, về phía đầu.
A. over = hơn, trên
B. of = của
C. during + danh từ / khoảng thời gian = trong khiCâu 4:
It is a demanding sport requiring strong core balance as well as physical (94) _____ and cardiovascular endurance.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích: Strength (n) = sức mạnh
Phía trước chỗ trống là một tình từ nên chỗ trống cần danh từ.
Dịch nghĩa: It is a demanding sport requiring strong core balance as well as physical strength and cardiovascular endurance = Nó là một môn thể thao đòi hỏi yêu cầu sự cân bằng cốt lõi mạnh mẽ cũng như sức mạnh thể chất và sức chịu đựng tim mạch.
A. strong (adj) = khỏe, mạnh
B. strongly (adv) = một cách khỏe mạnh
D. strengthen (v) = làm cho khỏe mạnhCâu 5:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích: Competition (n) = cuộc thi, cuộc đua
Dịch nghĩa: Since the action of rowing has become fairly popular throughout the world, there are many different types of competition. = Kể từ khi hành động chèo thuyền đã trở nên khá phổ biến trên toàn thế giới, có rất nhiều loại cuộc thi khác nhau.
B. examination (n) = bài kiểm tra
C. test (n) = bài kiểm tra
D. round (n) = vòngCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
By the end of the century, almost enough rail track to encircle the world covered this small island, (81) __________ the nature of travel forever and contributing to the industrial revolution that changed the course of history in many parts of the world.
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
về câu hỏi!