Câu hỏi:

30/09/2023 1,244

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word orphrasethat best fits eachof the numbered blanks from 21 to 25.

Located in central Africa, Lake Victoria is a very unusual lake. __(21)__ of the largest lakes in the world; it is also one of the youngest. Estimated to be about 15,000 years old, it is a relative baby compared with Earth’s other very large lakes, __(22)__ more than two million years old. Yet judging by the variety of life in it, Lake Victoria __(23)__ a much older body of water. Usually, lakes need a much longer time __(24)__ by a diverse array of life-forms. It is common for new lakes to contain only a small number of species. Lake Victoria, however, is packed with colorful fish, most notably, cichlids. There are __(25)__ 500 different species of just this one type of fish.

(From:https://www.ets.org/toefl_junior/prepare/standard_sample_questions/language_form_and_meaning)

Located in central Africa, Lake Victoria is a very unusual lake. __(21)__ of the largest lakes in the world; it is also one of the youngest

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Đảo ngữ

Giải thích:

Cấu trúc đảo ngữ với “ not only”

=> Not only + trợ động từ + S + V, S + V + also…

(21) Not only is it one of the largest lakes in the world; it is also one of the youngest.

Tạm dịch: Nó không chỉ là một trong những hồ lớn nhất thế giới mà còn là hồ trẻ nhất.

Chọn A

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Estimated to be about 15,000 years old, it is a relative baby compared with Earth’s other very large lakes, __(22)__ more than two million years old

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải thích:

Sử dụng đại từ quan hệ “ which” để thay thế cho chủ ngữ chỉ vật “lake”

Estimated to be about 15,000 years old, it is a relative baby compared with Earth’s other very large lakes,

(27) which can be more than two million years old.

Tạm dịch: Ước tính khoảng 15.000 năm tuổi, nó là một hồ tương đối trẻ so với các hồ lớn khác của Trái đất, có thể lên đến hơn hai triệu năm tuổi.

Chọn B

Câu 3:

Yet judging by the variety of life in it, Lake Victoria __(23)__ a much older body of water

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

view (v): trông thấy                                                    like (v): thích

portray (v): làm cho giống                                         resemble (v): trông giống như

Yet judging by the variety of life in it, Lake Victoria (23) resembles a much older body of water.

Tạm dịch: Tuy nhiên, xét theo sự đa dạng của nó, hồ Victoria giống như một thực thể chứa đầy nước.

Chọn D

Câu 4:

Usually, lakes need a much longer time __(24)__ by a diverse array of life-forms

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Cấu trúc với “need”

Giải thích: need st to V: cần cái gì để làm gì

Usually, lakes need a much longer time (24) to become populated by a diverse array of life-forms. It is common for new lakes to contain only a small number of species.

Tạm dịch: Thông thường, các hồ nước cần thời gian lâu hơn để trở thành nơi cư trú của nhiều dạng sinh vật sống khác nhau. Các hồ mới thường chỉ chứa một số ít loài.

Chọn C

Câu 5:

There are __(25)__ 500 different species of just this one type of fish.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

as many as: khoảng

many: nhiều

too many: quá nhiều

There are (25) as many as 500 different species of just this one type of fish.

Tạm dịch: Có khoảng 500 loài cá sống ở đây.

Chọn A

Dịch bài đọc:

Được đặt ở trung tâm châu Phi, hồ Victorria là 1 con hồ rất lạ. Nó không chỉ là một trong những hồ lớn nhất thế giới mà còn là hồ trẻ nhất. Ước tính khoảng 15.000 năm tuổi, nó là một hồ tương đối trẻ so với các hồ lớn khác của Trái đất, có thể lên đến hơn hai triệu năm tuổi. Tuy nhiên, xét theo sự đa dạng của nó, hồ Victoria giống như một thực thể chứa đầy nước. Thông thường, các hồ nước cần thời gian lâu hơn để trở

thành nơi cư trú của nhiều dạng sinh vật sống khác nhau. Các hồ mới thường chỉ chứa một số ít loài. Tuy nhiên, hồ Victoria lại có đa dạng các loại cá, đặc biệt là cá vây. Có khoảng 500 loài cá sống ở đây.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Cặp liên từ

Giải thích: not only A but also B: không những A mà còn B

We can communicate not only through words (16) but also through body language.

Tạm dịch: Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ bằng lời nói mà còn qua ngôn ngữ cơ thể nữa.

Chọn A

Lời giải

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

-  whose + danh từ: dùng để thay cho tính từ sở hữu.

-  who: được dùng thay cho các danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ

-  whom: được dùng thay cho các danh từ người, đóng vai trò tân ngữ

Children (6) who appear intelligent and have normal sight and hearing may nevertheless have learning disability such as dyslexia, difficulty in reading; dysgraphia, difficulty in writing; dyscalculia,difficulty with numbers;

Tạm dịch: Trẻ em mà xuất hiệntrí thông minh và có thị lực và nghe bình thườngtuy nhiên có thểkhông có khả năng học tập như tình trạng không hiểu được chữ viết, khó khăn trong đọc; chứng không biết viết, khó khăn trong việc viết; hội chứng khó khăn trong việc làm các phép toán, gặp khó khăn với chữ số;

Chọn B

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP