Câu hỏi:
30/09/2023 419Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
The texting pigeons
Not everybody recognizes the benefits of new developments in communnicatons technology. Indeed, some people fear that text messaging may actually be having a negative (11) ________ on your people’s communication and language skills, especially when we hear that primary school children may be at rick of becoming addicted to the habit. So widespread has texting become, however, that even pigeons have started doing it. (12) ________, in this case, it’s difficult to view the results as anything but positive.
Twenty of the birds are about to take to the skies with the task of measuring air pollution, each (13) ________ with sensor equipment and a mobile phone. The readings made by the sensors will be automatically converted into text messages and beamed to the Internet – (14) ________ they will appear on a dedicated ‘pigeon blog’.
The birds will also each have a GPS receiver and a camera to capture aerial photos, and researchers are building a tiny ‘pigeon kit’ containing all these gadgets. Each bird will carry these in a miniature backpack, (15) ________, that is, from the camera, which will hang around its neck.
The data the pigeons text will be displayed in the form of an interactive map, which will provide local residents with up-to-the-minute information on thir local air quality.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C.
Tạm dịch: …text messaging may actually be having a negative ________ on young people’s communication and language skills: … nhắn tin có thể thực sự có ________ tiêu cực tới kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của những người trẻ tuổi.
A. result (n): kết quả
B. outcome (n): kết quả, đầu ra
C. effect (n): ảnh hưởng
D. conclusion (n): kết luận
Giới tử đi sau là “on” nên danh từ cần tìm là “effect”.
Cụm từ: at the risk of something/doing something.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
(12) ________, in this case, it’s difficult to view the results as anything but positive.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B.
Tạm dịch: … So widespread has texting become, however, that even pigeons have started doing it. ________, in this case, it’s difficult to view the results as anything but positive: Tuy nhiên nhắn tin trở nên quá phổ biến đến nỗi thậm chí những con bồ câu đang bắt đầu nhắn tin. ________, trong trường hợp này, rất khó để xem xét các kết quả không gì khác là tích cực.
A. Therefore: vì vậy, do đó
B. What’s more: hơn nữa là
C. Whereas: trong khi đó
D. That is: đó là
Các đáp án trên đều được sử dụng để nối ý của câu trước với cấu sau. Trong đề bài cần điền thì câu sau bổ sung thêm ý cho câu trước nên sử dụng cụm “What’s more”.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A.
Tạm dịch: … each ________ with sensor equipment and a mobile phone: mỗi ________ với thiết bị cảm ứng và một chiếc điện thoại di động.
A. armed: được trang bị. Cấu trúc “to be armed with something” hoặc “arm somebody with something”.
Ex: The men armed themselves with guns: Những người đàn ông tự trang bị cho mình những khẩu sung.
B. loaded: được chất, được chở
C. granted: được trợ cấp, được ban cho
D. stocked: dự trữ, chất kho
Câu 4:
The readings made by the sensors will be automatically converted into text messages and beamed to the Internet – (14) ________ they will appear on a dedicated ‘pigeon blog’.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C.
Tạm dịch: … The readings made by the sensor will be automatically converted into text messages and beamed to the Internet - ________ they will appear on a delicated ‘pigeon blog’: Những số liệu thu được từ máy cảm ứng sẽ tự động dổi thành tin nhắn và phát vào Internet ________ chúng sẽ xuất hiện ở mục ‘pigeon blog’ (nhật ký cá nhân bồ câu).
A. when: khi mà
B. which: cái mà
C. where: nơi mà
D. what: cái, cái gì
Câu 5:
Each bird will carry these in a miniature backpack, (15) ________, that is, from the camera, which will hang around its neck.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C.
Tạm dịch: Each bird will carry these in a miniature backpack, ________, that is, from the camera, which will hang around its neck: Mỗi con chim sẽ mang những dụng cụ này trong một chiếc ba lô siêu nhỏ ________ ngoài chiếc máy ảnh được đeo ở cổ.
A. instead of: thay vào đó
B. except for: ngoại trừ
C. apart from: ngoài … ra
D. besides: bên cạnh đó
Giới từ đề bài cho sẵn là “from”. Vậy chọn đáp án C.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Chess, often (1 )______ to as a Royal Game, is the oldest of all board games which do not contain an element of chance.
Câu 3:
Câu 5:
Câu 6:
về câu hỏi!