Câu hỏi:
30/09/2023 634Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks
School lunch
Research has shown that over half the childrn in Britain who take their own lunches to school do not eat (91) ________ in the middle of the day. In Britain, schools have to (92) ________ meals at lunchtime. Children can choose to bring their own food or have lunch at the school canteen.
One shocking finding of the research is that school meals are much healthier than lunches prepared by parents. There are strict (93) ________ for the preparation of school meals, which have to include one (94) ________ of fruit and one of vegetables, as well as meat, a dairy item and starchy food like break or pasta. Lunchboxes examined by researchers contained sweet drinks, crisps and chocolate bars. Children consume twice as much sugar as they should at lunchtime.
The research will provide a better understanding (95) ________ why the percentage of overweight in Britain has increased in the last decade. Unfortunately, the government can’t criticize parents, but it can remind them of the nutritional value of milk, fruit and vegetables. Small changes in their children’s diet can affect their future health. Children can easily develop bad eating habits at this age, and parents are the only ones who can prevent it.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B.
Tạm dịch: Research has shown that over half the children in Britain who take their own lunches to school do not eat properly in the middle of the day: Nghiên cứu cho thấy hơn một nửa số trẻ em ở Anh mang bữa trưa đến trường không được ăn đúng cách vào giữa ngày.
A. appropriately: một cách thích hợp. Ex: The government has been accused of not responding appropriately to the needs of the homeless: Chính phủ đã bị cáo buộc không đáp lại nhu cầu cho những người vô gia cư một cách thích hợp.
B. properly (adv): đúng quy cách, hợp lệ, đúng đắn
Ex: When will those naughty children learn to behave properly? Khi nào thì mấy đứa trẻ hư đó học cách cư xử đúng đắn vậy?
C. probably: có lẽ. Ex: It was probably his best performance: Có lẽ đó là màn trình diễn đẹp nhất của anh ta.
D. possibly: có khả năng, có thể. Ex: Could you possibly turn the volume down?: Bạn có thể vặn nhỏ âm lượng không?
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B.
Tạm dịch: In Britain, schools have to provide meals at lunchtime: Ở Anh, các trường học phải chuẩn bị bữa ăn (cho học sinh) vào giờ ăn trưa.
- provide (v): cung cấp, chuẩn bị đầy đủ, dự phòng.
Ex: The company provide uniforms for us: Công ty cấp đồng phục cho chúng tôi.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A.
Tạm dịch: There are strict standards for the preparation of school meals, …: Có những tiêu chuẩn nghiêm ngặt đối với việc chuẩn bị bữa ăn ở trường học.
A. standard (n): tiêu chuẩn, trình độ. Ex: You must reach certain standards to be able to apply for that university: Bạn phải đạt được những tiêu chuẩn để có thể nộp đơn vào trường đại học đó.
B. procedure (n): thủ tục. Ex: Not many factories seriously following safety procedures: Không có nhiều nhà máy tuân thủ các quy trình sản xuất an toàn.
C. condition (n): điều kiện, điều khoản. Ex: You can borrow my bike on condition that you return it tomorrow: Bạn có thể mượn xe của tôi với điều kiện là bạn phải trả lại vào ngày mai.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B.
Tạm dịch: include one portion of fruit and one of vegetables: bao gồm 1 phần trái cây và rau củ.
A. piece (n): miếng, mảnh
Ex: John gave Tony a piece of paper. Jony đưa Tony một mảnh giấy
B. portion (n): phần thức ăn, xuất ăn
Ex: My mother cút the cake into five portions: Mẹ tôi cắt bánh ra làm 5 phần
C. bowl (n): cái bát
Ex: He has already eaten three bowls of soup: Anh ta đã ăn 3 bát canh rồi
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A.
Tạm dịch: The research will provide a better understanding of why …: Nghiên cứu sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn tại saoCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
According to the passage, what can be learnt about passive students?
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
He may be shy now, but he will soon come out of his __________when he meets the right girl.
về câu hỏi!