Câu hỏi:
11/07/2024 349Dựa vào gợi ý dưới đây, hãy tìm ô chữ hàng ngang và hàng dọc (chữ cái điều là tiếng Việt không dấu, ví dụ: COVAN).
Hàng dọc:
(1) Bộ phận kết nối cơ với xương, kết nối các cơ với nhau và có chức năng truyền lực.
(2) Bệnh do xương mất chất khoáng khiến xương giòn, dễ gãy.
(5) Loại mô xương có ở đầu xương, các tế bào xương sắp xếp tạo thành các nan xương đan vào nhau, tạo thành khoang rỗng chứa tuỷ.
(6) Bộ phận bám vào xương, có khả năng co giãn giúp cơ thể chuyển động.
Hàng ngang:
(3) Tên hệ cơ quan bao gồm cơ, xương, khớp, gân, dây chằng có chức năng bảo vệ và di chuyển.
(4) Tên bộ phận được cấu tạo chủ yếu bởi các sợi collagen, thường bao quanh các khớp xương, có chức năng cố định và bảo vệ đầu khớp, kết nối các xương với nhau.
(5) Tên loại mô xương có ở thân xương dài, gồm các tế bào xương xếp sít nhau tạo thành các vòng tròn đồng tâm.
(7) Tên bộ phận có chức năng đỡ cơ thể, bảo vệ các nội quan; sản xuất các tế bào máu; dự trữ và cân bằng chất khoáng.
(8) Tên loại tật liên quan đến cột sống.
(9) Tên một bệnh mà khi sơ cứu cần chuẩn bị nẹp, bông băng, dây buộc, … để cố định vị trí.
(10) Tên bộ phận kết nối các xương trong cơ thể với nhau, giữ vai trò hỗ trợ cho các chuyển động cơ thể.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hàng dọc:
(1) Bộ phận kết nối cơ với xương, kết nối các cơ với nhau và có chức năng truyền lực là: Gân (GAN).
(2) Bệnh do xương mất chất khoáng khiến xương giòn, dễ gãy là: Loãng xương (LOANGXUONG).
(5) Loại mô xương có ở đầu xương, các tế bào xương sắp xếp tạo thành các nan xương đan vào nhau, tạo thành khoang rỗng chứa tuỷ là mô: Xương xốp (XUONGXOP).
(6) Bộ phận bám vào xương, có khả năng co giãn giúp cơ thể chuyển động là: Cơ vân (COVAN).
Hàng ngang:
(3) Tên hệ cơ quan bao gồm cơ, xương, khớp, gân, dây chằng có chức năng bảo vệ và di chuyển là hệ: Vận động (VANDONG).
(4) Tên bộ phận được cấu tạo chủ yếu bởi các sợi collagen, thường bao quanh các khớp xương, có chức năng cố định và bảo vệ đầu khớp, kết nối các xương với nhau là: Dây chằng (DAYCHANG).
(5) Tên loại mô xương có ở thân xương dài, gồm các tế bào xương xếp sít nhau tạo thành các vòng tròn đồng tâm là mô: Xương cứng (XUONGCUNG).
(7) Tên bộ phận có chức năng đỡ cơ thể, bảo vệ các nội quan; sản xuất các tế bào máu; dự trữ và cân bằng chất khoáng là: Xương (XUONG).
(8) Tên loại tật liên quan đến cột sống là: Vẹo cột sống (VEOCOTSONG).
(9) Tên một bệnh mà khi sơ cứu cần chuẩn bị nẹp, bông băng, dây buộc, … để cố định vị trí là: Gãy xương (GAYXUONG).
(10) Tên bộ phận kết nối các xương trong cơ thể với nhau, giữ vai trò hỗ trợ cho các chuyển động cơ thể là: Khớp (KHOP).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Khi gặp một người bị gãy xương cột sống (đoạn lưng), một bạn học sinh đã bế người đó lên xe và đưa đến trạm y tế. Cách làm của bạn học sinh đó đúng hay sai? Giải thích.
Câu 2:
Những phát biểu nào dưới đây về loãng xương là đúng?
(1) Loãng xương làm xương giòn dẫn đến tăng nguy cơ gãy xương.
(2) Từ độ tuổi trưởng thành, quá trình tạo xương tăng dần lên theo độ tuổi gây loãng xương.
(3) Loãng xương do chất khoáng trong xương tăng lên làm xương giòn.
(4) Khi cao tuổi, lượng collagen trong xương giảm nhanh dẫn đến loãng xương.
A. (1), (4).
B. (1), (3).
C. (4), (3).
D. (2), (3).
Câu 3:
Chức năng nào dưới đây là của cơ vân?
A. Sinh ra các tế bào máu.
B. Kết nối các xương trong cơ thể với nhau.
C. Vận động, dự trữ và sinh nhiệt.
D. Hoạt động của các nội quan.
Câu 4:
Nêu nguyên nhân, hậu quả và cách phòng tránh bệnh loãng xương, tật cong vẹo cột sống.
Câu 5:
Phân tích sự phối hợp hoạt động theo nguyên tắc đòn bẩy của khớp đầu gối, cơ bắp chân, xương cẳng chân khi cầu thủ co chân về phía sau chuẩn bị sút vào quả bóng.
Câu 6:
Những chất dinh dưỡng nào quan trọng đối với sức khoẻ của hệ vận động? Giải thích.
Câu 7:
Chức năng nào không phải là chức năng của xương?
A. Phân giải các tế bào hồng cầu.
B. Dự trữ chất béo và calcium.
C. Tạo bộ khung và bảo vệ các cơ quan của cơ thể.
D. Di chuyển.
Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT có đáp án
Đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức (Song song) có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức (Nối Tiếp) có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Phản ứng hoá học Kết nối tri thức có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tính theo phương trình hoá học Kết nối tri thức có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khối lượng riêng Kết nối tri thức có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Áp suất trên một bề mặt Kết nối tri thức có đáp án
Đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Cánh Diều có đáp án - Đề 01
về câu hỏi!