Câu hỏi:
08/10/2023 658Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the word or phrase that bestfits each ofthe numbered blanks from 1 to 5
Left-handers are the odd ones out. Sure, lefties (1) ______up about 10 percent of the population - but, frankly, it seems like society has forgotten about them. Just consider all of the right-handed gadgets, awkwardly designed desks, and cooking tools that fit comfortably only in your right hand. What (2) ______someone to become a lefthand? Scientists aren’t exactly sure, but research points to a complex (3) ______between genes and environment While no exact set of “leftie genes” have been discovered, people who dominantly use their left hands do have more left-handed family members. And researchers have found different brain wirings in righties vs. lefties. But no matter (4) ______it is that drives someone to use their antipodal paw, science has also uncovered a particular set of personality traits that left-handed people tend to have. So for all of you lefties, leftie-loving righties, and ambidextrous folks out there - it’s time to brush up on your left-handed knowledge and help (5) ______an end to leftie discrimination once and for all.
Quảng cáo
Trả lời:
D
To make up: tạo nên, làm nên
=> đáp án D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
A
Cấu trúc To cause sb to do sth: khiến ai làm việc gì
=> đáp án A
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
B
Ở đây ta cần một danh từ vì phía trước có tính từ và mạo từ “a”
=> đáp án B
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
C
Trong câu này: no matter what it is: không quan trọng nó là cái gì
=> đáp án C
Câu 5:
So for all of you lefties, leftie-loving righties, and ambidextrous folks out there - it’s time to brush up on your left-handed knowledge and help (5) ______an end to leftie discrimination once and for all.
Lời giải của GV VietJack
A
To put an end to: chấm dứt cái gì
=> đáp án A
Dịch bài đọc số 1
Những người thuận tay trái là những người khác biệt. Chắc chắn, những người thuận tay trái chiếm khoảng 10% dân số - nhưng, thẳng thắn mà nói, có vẻ như xã hội đã quên về họ. Chỉ cần xem xét tất cả các tiện ích dành cho thuận tay phải, thiết kế khó xử của bàn, và các dụng cụ nấu ăn chỉ phù hợp với tay phải của bạn. Điều gì làm cho một người trở thành một người thuận tay trái? Các nhà khoa học không chắc chắn, nhưng các nghiên cứu chỉ ra một sự tương tác phức tạp giữa gen và môi trường. Mặc dù không tìm thấy chính xác các "gen của người thuận tay trái", nhưng những người thường sử dụng tay trái hơn lại có nhiều thành viên trong gia đình thuận tay trái hơn. Và các nhà nghiên cứu đã tìm thấy các dây thần kinh khác nhau ở cánh tay phải và trái. Tuy nhiên, bất kể điều gì thúc đẩy con người sử dụng bàn tay đối diện, khoa học cũng đã khám phá ra một đặc điểm cá tính đặc biệt mà người thuận tay trái có xu hướng có. Vì vậy, đối với tất cả các bạn thuận tay trái, những người thích dùng tay trái, và những người thuận cả hai tay - đây là lúc để nâng cao kiến thức về thuận tay trái và giúp chấm dứt sự phân biệt đối xử với người thuận tay trái một lần và mãi mãi.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
A
Theo đoạn văn, điều gì có thể rút ra về những học sinh thụ động?
A. Họ phụ thuộc vào người khác để tổ chức học tập
B. Họ chậm trong việc học tập
C. Họ theo dõi hiểu biết của mình
D. Họ biết mục tiêu học tập
=> đáp án A
Thông tin: They tend to assume a passive role, in learning and rely on others (e.g., teachers, parents) to monitor their studying
Lời giải
Đáp án B.
Tạm dịch: Research has shown that over half the children in Britain who take their own lunches to school do not eat properly in the middle of the day: Nghiên cứu cho thấy hơn một nửa số trẻ em ở Anh mang bữa trưa đến trường không được ăn đúng cách vào giữa ngày.
A. appropriately: một cách thích hợp. Ex: The government has been accused of not responding appropriately to the needs of the homeless: Chính phủ đã bị cáo buộc không đáp lại nhu cầu cho những người vô gia cư một cách thích hợp.
B. properly (adv): đúng quy cách, hợp lệ, đúng đắn
Ex: When will those naughty children learn to behave properly? Khi nào thì mấy đứa trẻ hư đó học cách cư xử đúng đắn vậy?
C. probably: có lẽ. Ex: It was probably his best performance: Có lẽ đó là màn trình diễn đẹp nhất của anh ta.
D. possibly: có khả năng, có thể. Ex: Could you possibly turn the volume down?: Bạn có thể vặn nhỏ âm lượng không?
Dịch bài
Bữa trưa ở trường
Nghiên cứu đã chỉ ra rằng hơn một nửa số trẻ em ở Anh mang theo bữa trưa đến trường không ăn uống đúng cách vào giữa ngày. Ở Anh, các trường học phải cung cấp bữa ăn vào giờ ăn trưa. Trẻ em có thể chọn mang theo đồ ăn của riêng mình hoặc ăn trưa tại căng tin của trường.
Một phát hiện gây sốc của nghiên cứu là bữa ăn ở trường lành mạnh hơn nhiều so với bữa trưa do phụ huynh chuẩn bị. Có tiêu chuẩn nghiêm ngặt đối với việc chuẩn bị bữa ăn ở trường, bao gồm một phần trái cây và một phần rau, cũng như thịt, một sản phẩm từ sữa và thực phẩm giàu tinh bột như bữa ăn nhẹ hoặc mì ống. Các hộp cơm trưa mà các nhà nghiên cứu kiểm tra có chứa đồ uống ngọt, khoai tây chiên và thanh sô cô la. Trẻ em tiêu thụ lượng đường gấp đôi so với lượng đường cần thiết vào giờ ăn trưa.
Nghiên cứu sẽ giúp hiểu rõ hơn lý do tại sao tỷ lệ thừa cân ở Anh lại tăng trong thập kỷ qua. Thật không may, chính phủ không thể chỉ trích các bậc phụ huynh, nhưng họ có thể nhắc nhở họ về giá trị dinh dưỡng của sữa, trái cây và rau. Những thay đổi nhỏ trong chế độ ăn uống của trẻ em có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tương lai của chúng. Trẻ em dễ hình thành thói quen ăn uống xấu ở độ tuổi này và cha mẹ là người duy nhất có thể ngăn ngừa điều đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Cấp so sánh (có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận