Câu hỏi:
12/07/2024 3,155Câu 24.4 SBT Vật lí 11 trang 58. Khi nói về nguồn điện, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Mỗi nguồn có hai cực luôn ở trạng thái nhiễm điện khác nhau.
B. Nguồn điện là cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong đoạn mạch.
C. Để tạo ra các cực nhiễm điện, cần phải có lực thực hiện công tách và chuyển các electron hoặc ion dương ra khỏi điện cực, lực này gọi là lực lạ.
D. Nguồn điện là pin có lực lạ là lực tĩnh điện.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải
Đáp án đúng là D
D – sai vì lực lạ không phải là lực tính điện.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 24.3 SBT Vật lí 11 trang 58. Biểu thức tính công của nguồn điện có dòng điện không đổi là
A. A = UIt.
B. .
C. .
D.
.
Câu 2:
Câu 24.1 SBT Vật lí 11 trang 58. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của nguồn điện?
A. dùng để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch.
B. dùng để tạo ra các ion âm.
C. dùng để tạo ra các ion dương.
D. dùng để tạo ra các ion âm chạy trong vật dẫn.
Câu 3:
Câu 24.2 SBT Vật lí 11 trang 58. Kết luận nào sau đây sai khi nói về suất điện động của nguồn điện?
A. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
B. Suất điện động của nguồn điện được đo bằng thương số .
C. Đơn vị của suất điện động là vôn .
D. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng tích điện của nguồn điện.
Câu 4:
Câu 24.10 SBT Vật lí 11 trang 59. Một acquy đầy điện có dung lượng 20A.h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là 0,5 A. Thời gian sử dụng của acquy là
A. t = 5 h.
B. t = 40 h.
C. t = 20 h.
D. t = 50 h.
Câu 5:
24.15 SBT Vật lí 11 trang 60. Cho mạch điện có sơ đồ như Hình 24.2 Trong đó: E =1,2 V, R = 0,5Ω, Ω, Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm A,B.
Câu 6:
Câu 24.14 SBT Vật lí 11 trang 60. Một nguồn điện có suất điện động là E, công của nguồn là A, độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn là q. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là
A. A = qE.
B. q = AE.
C. E = q.
D. .
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 KNTT Bài 8: Mô tả sóng có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 KNTT Bài 12: Giao thoa sóng có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 KNTT Bài 1: Dao động điều hòa có đáp án
10 Bài tập Bài toán liên quan đến cực đại - cực tiểu trong giao thoa sóng cơ (có lời giải)
10 Bài tập về vệ tinh địa tĩnh (có lời giải)
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 KNTT Bài 11: Sóng điện từ có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 KNTT Bài 9: Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng cơ có đáp án
11 Bài tập Tìm số vân sáng, vân tối (có lời giải)
về câu hỏi!