Câu hỏi:
11/10/2023 1,231Câu 2 trang 6 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn thông tin dưới đây.
độ ẩm bắc Đông Bắc Á Bắc – Nam Thái Bình Dương
Đông Nam Á Đông – Tây nam Biển Đông
Việt Nam là một quốc gia nằm trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực……………….. Việt Nam có đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với Trung Quốc ở phía……………. với Lào và Cam-pu-chia ở phía tây và tây nam; phía đông giáp ……………….. thông ra ………………….Trên bản đồ, dải đất liền Việt Nam mang hình chữ S, kéo dài từ vĩ độ 8°34′ Bắc đến 23°23′ Bắc, dài 1 650 km theo hướng…………………. , phần rộng nhất trên đất liền khoảng 500 km; nơi hẹp nhất gần 50 km.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải:
Điền các thông tin theo thứ tự sau:
Việt Nam là một quốc gia nằm trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á Việt Nam có đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với Trung Quốc ở phía Bắc với Lào và Cam-pu-chia ở phía tây và tây nam; phía đông giáp biển thông ra Thái Bình Dương. Trên bản đồ, dải đất liền Việt Nam mang hình chữ S, kéo dài từ vĩ độ 8°34′ Bắc đến 23°23′ Bắc, dài 1 650 km theo hướng Bắc - Nam, phần rộng nhất trên đất liền khoảng 500 km; nơi hẹp nhất gần 50 km.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
3. Ý nào sau đây đúng về vị trí địa lí Việt Nam?
A. Nằm ở phía tây của Biển Đông.
B. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương.
C. Cầu nối giữa châu Á và châu Âu.
D. Nằm trên vành đai sinh khoảng Đại Tây Dương.
Câu 2:
4. Phần đất liền nước ta
A. hoàn toàn thuộc bán cầu Tây.
B. thuộc bán cầu Tây và bán cầu Đông.
C. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm giữa Xích đạo và chí tuyến Nam.
Câu 3:
Câu 1 trang 5 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
1. Lãnh thổ nước ta bao gồm
A. vùng đất, đảo và vùng biển.
B. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
C. vùng biển, quần đảo và đảo.
D. quần đảo và đảo, đất liền, vùng trời.
Câu 4:
5. Vị trí địa lí nước ta quy định
A. khí hậu có lượng mưa rất lớn trong năm.
B. khí hậu có mùa đông lạnh và khô.
C. gió mùa hoạt động cuối năm.
D. một năm có hai mùa gió hoạt động.
Câu 5:
Câu 6 trang 8 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây.
Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam |
||
Đối với khí hậu |
Đối với sinh vật |
Đối với khoáng sản |
|
|
|
Câu 6:
Câu 3 trang 6 SBT Địa lí 8 CTST. Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (x) vào ô tương ứng.
STT |
Thông tin |
Đúng |
Sai |
1 |
Đặc điểm khí hậu Việt Nam chịu ảnh hưởng của vị trí địa lí. |
|
|
2 |
Việt Nam thuộc vùng nội chí tuyến bán cầu Nam. |
|
|
3 |
Biển Đông ảnh hưởng đến khí hậu nước ta. |
|
|
4 |
Giới sinh vật nước ta phong phú, đa dạng. |
|
|
5 |
Nhiệt độ và độ ẩm ở Việt Nam hoàn toàn do vị trí địa lí quy định. |
|
|
6 |
Nước ta nằm ở vành đai sinh khoáng lớn trên thế giới. |
|
|
7 |
Do lãnh thổ trên đất liền nhỏ hẹp nên thiên nhiên nước ta ít có sự phân hoá. |
|
|
8 |
Do lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ nên thiên nhiên nước ta phân hoá theo chiều Bắc – Nam. |
|
|
9 |
Do vị trí giáp biển nên thiên nhiên nước ta và các nước Bắc Phi tương đồng với nhau. |
|
|
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản có đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 31 (có đáp án): Đặc điểm khí hậu Việt Nam
Trắc nghiệm Địa lí 8 Bài 2 (có đáp án): Khí hậu châu Á
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 33 (có đáp án): Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 28 (có đáp án): Đặc điểm địa hình Việt Nam
Trắc nghiệm Địa Lí 8: (có đáp án) Bài tập Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
Trắc nghiệm Địa 8 KNTT Bài 4: Khí hậu Việt Nam có đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 31: (có đáp án) Đặc điểm khí hậu Việt Nam (phần 2)
về câu hỏi!