Câu hỏi:
22/10/2023 410The Internet has truly transformed how students do their homework. (1) ____homework today still means spending time in the library, it’s for a different reason. Rather than using books for research, students today are (2) ______to the Internet to download enormous amounts of data available online. In the past, students were limited to their school’s (3) _________ of books. In many cases, they got to the school library and found out that someone had already taken the books they needed. Nowadays, such inconvenience can be avoided since the Internet never runs out of information. Students, however, do have to (4)_____sure that the information they find online is true. Teachers have also benefited from the homework which is done on the Internet. They do not need to carry students’ papers around with them any more. This is because online (5)______allow students to electronically upload their homework for their teachers to read and mark. Of course, this also means that students can no longer use the excuse that the dog ate their homework!
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
“ while” thể hiện sự tương phản giữa 2 mệnh đề trong câu.
Các đáp án còn lại:
A. For = D. because: bởi vì
B. But: Nhưng.
Dịch: Interner đã thay đổi thực sự cách thức học sinh làm bài tập về nhà. Trong khi việc làm bài tập ngày nay vẫn có nghĩa là dành thời gian ở thư viện.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án
connect to the Internet: kết nối với mạng Internet.
Các đáp án còn lại:
B. looking: trông, nhìn
C. searching (+for): tìm kiếm.
D. linking (between A and B): kết nối ( A với B).
Dịch: Thay vì dùng sách để tìm kiếm thông tin thì những học sinh ngày nay lại lên mạng để tải về những tài liệu trực tuyến đã có sẵn
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
a selection of books: sự lựa chọn sách.
Sau sở hữu cách ta cần 1 danh từ.
Dịch: Trong quá khứ, học sinh bị giới hạn trong việc lựa chọn sách trên trường.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
make sure: đảm bảo.
Dịch: Mặc dù vậy thì học sinh vẫn phải đảm bảo rằng thông tin họ tìm thấy là đúng sự thật.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
online system: hệ thống trực tuyến.
Các đáp án còn lại:
B. materials: chất liệu.
C. sources: nguồn.
D. structures: cấu trúc.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Kindergarten is a fun place (1)________ young children learn. In some special kindergartens, children learn outside most of the day!
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
về câu hỏi!