Câu hỏi:

22/10/2023 489

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

My first home

When my parents married, they rented a small house and they didn’t have a lot of money for furniture. The kitchen had a sink for washing up and a cooker, but that was all. They (106)______a old table and a chair from the market. They borrowed a sofa (107) ______was also old but they covered it with modern materials so it was bright and cheerful.

Outside, there was a small garden behind the house, but in front of it there was only the road. (108)_____, the road wasn’t busy, so I could cross it to reach the park on the opposite side. We lived there (109) ______I was ten and we were very happy. We had to move house because it was too small when my twin sisters were born. We all (110) ______sad when we left.

They (106)______a old table and a chair from the market.

Đáp án chính xác

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng

Giải thích:

bought (quá khứ của buy): mua                   

sold (quá khứ của sell): bán

became (quá khứ của become): trở nên, trở thành

brought (quá khứ của bring): mang, mang đến

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

They borrowed a sofa (107) ______was also old but they covered it with modern materials so it was bright and cheerful.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án B

Kiến thức: Đọc hiểu, mệnh đề quan hệ

Giải thích:

whom: ai, người nào (thay thế cho tân ngữ chỉ người)

which: cái gì, cái nào

who: ai, người nào (thay thế cho chủ từ chỉ người)

where: ở đâu

Trong câu này ta dùng mệnh đề quan hệ “which” thay thế cho “a sofa” ở phía trước.

Câu 3:

(108)_____, the road wasn’t busy, so I could cross it to reach the park on the opposite side.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án A

Kiến thức: Đọc hiểu, từ loại

Giải thích:

Luckily (adv): may mắn           Lucky (a): may mắn

Unluckily (adv): không may mắn       Unlucky (a): không may mắn

Ở đây ta cần một trạng từ đứng đầu câu, và về nghĩa ta dùng từ “luckily”

Câu 4:

We lived there (109) ______I was ten and we were very happy.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án C

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

when: khi, khi nào           after: sau khi

until: cho đến khi             to: đến, để

Câu 5:

We all (110) ______sad when we left.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án D

Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng

Giải thích:

spent (quá khứ của spend): dành, dành ra      thought (quá khứ của think): suy nghĩ

had (quá khứ của have): có                            felt (quá khứ của feel): cảm thấy

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Many thousands of children have …. (76).….in their homes.

Xem đáp án » 22/10/2023 3,013

Câu 2:

For athletes who like to (91)______a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit.

Xem đáp án » 22/10/2023 2,942

Câu 3:

Lucia was surprised when her guests ____ late for the party

Xem đáp án » 24/10/2023 2,784

Câu 4:

In the kitchen, there is a          table.

Xem đáp án » 24/10/2023 2,194

Câu 5:

It's no good________ to him; he never answers letters.

Xem đáp án » 24/10/2023 1,100

Câu 6:

We have had the roof of our house _________.

Xem đáp án » 24/10/2023 1,073

Câu 7:

Volunteering is generally considered an (81) ______ activity and is intended to promote goodness or improve human quality of life

Xem đáp án » 22/10/2023 964

Bình luận


Bình luận