Câu hỏi:

22/10/2023 609

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

My first home

When my parents married, they rented a small house and they didn’t have a lot of money for furniture. The kitchen had a sink for washing up and a cooker, but that was all. They (106)______a old table and a chair from the market. They borrowed a sofa (107) ______was also old but they covered it with modern materials so it was bright and cheerful.

Outside, there was a small garden behind the house, but in front of it there was only the road. (108)_____, the road wasn’t busy, so I could cross it to reach the park on the opposite side. We lived there (109) ______I was ten and we were very happy. We had to move house because it was too small when my twin sisters were born. We all (110) ______sad when we left.

They (106)______a old table and a chair from the market.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng

Giải thích:

bought (quá khứ của buy): mua                   

sold (quá khứ của sell): bán

became (quá khứ của become): trở nên, trở thành

brought (quá khứ của bring): mang, mang đến

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

They borrowed a sofa (107) ______was also old but they covered it with modern materials so it was bright and cheerful.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án B

Kiến thức: Đọc hiểu, mệnh đề quan hệ

Giải thích:

whom: ai, người nào (thay thế cho tân ngữ chỉ người)

which: cái gì, cái nào

who: ai, người nào (thay thế cho chủ từ chỉ người)

where: ở đâu

Trong câu này ta dùng mệnh đề quan hệ “which” thay thế cho “a sofa” ở phía trước.

Câu 3:

(108)_____, the road wasn’t busy, so I could cross it to reach the park on the opposite side.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án A

Kiến thức: Đọc hiểu, từ loại

Giải thích:

Luckily (adv): may mắn           Lucky (a): may mắn

Unluckily (adv): không may mắn       Unlucky (a): không may mắn

Ở đây ta cần một trạng từ đứng đầu câu, và về nghĩa ta dùng từ “luckily”

Câu 4:

We lived there (109) ______I was ten and we were very happy.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án C

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

when: khi, khi nào           after: sau khi

until: cho đến khi             to: đến, để

Câu 5:

We all (110) ______sad when we left.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án D

Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng

Giải thích:

spent (quá khứ của spend): dành, dành ra      thought (quá khứ của think): suy nghĩ

had (quá khứ của have): có                            felt (quá khứ của feel): cảm thấy

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án C

accidents: tai nạn.

Vị trí này ta cần 1 danh từ để câu mang thì Hiện tại đơn, diễn tả 1 sự thật .

Các đáp án còn lại:

A. died (v): chết

B. fallen (v): ngã

D. fainted (v): ngất xỉu.

Dịch: Hàng ngàn trẻ em gặp tai nạn trong chính ngôi nhà của chúng.

Câu 2

Lời giải

Trật tự tính từ : Trật tự đúng của các tính từ sẽ là:

                  O – S – Sh – A – C – O – M 
(Opinion – Size – Shape – Age – Color – Origin – Material

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP