Câu hỏi:

22/10/2023 675 Lưu

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

My first home

When my parents married, they rented a small house and they didn’t have a lot of money for furniture. The kitchen had a sink for washing up and a cooker, but that was all. They (106)______a old table and a chair from the market. They borrowed a sofa (107) ______was also old but they covered it with modern materials so it was bright and cheerful.

Outside, there was a small garden behind the house, but in front of it there was only the road. (108)_____, the road wasn’t busy, so I could cross it to reach the park on the opposite side. We lived there (109) ______I was ten and we were very happy. We had to move house because it was too small when my twin sisters were born. We all (110) ______sad when we left.

They (106)______a old table and a chair from the market.

A. bought

B. sold   
C. became
D. brought

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng

Giải thích:

bought (quá khứ của buy): mua                   

sold (quá khứ của sell): bán

became (quá khứ của become): trở nên, trở thành

brought (quá khứ của bring): mang, mang đến

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

They borrowed a sofa (107) ______was also old but they covered it with modern materials so it was bright and cheerful.

A. whom

B. which  
C. who
D. where

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Kiến thức: Đọc hiểu, mệnh đề quan hệ

Giải thích:

whom: ai, người nào (thay thế cho tân ngữ chỉ người)

which: cái gì, cái nào

who: ai, người nào (thay thế cho chủ từ chỉ người)

where: ở đâu

Trong câu này ta dùng mệnh đề quan hệ “which” thay thế cho “a sofa” ở phía trước.

Câu 3:

(108)_____, the road wasn’t busy, so I could cross it to reach the park on the opposite side.

A. Luckily

B. Lucky 
C. Unluckily
D. Unlucky

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Kiến thức: Đọc hiểu, từ loại

Giải thích:

Luckily (adv): may mắn           Lucky (a): may mắn

Unluckily (adv): không may mắn       Unlucky (a): không may mắn

Ở đây ta cần một trạng từ đứng đầu câu, và về nghĩa ta dùng từ “luckily”

Câu 4:

We lived there (109) ______I was ten and we were very happy.

A. when 

B. after   
C. until  
D. to

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

when: khi, khi nào           after: sau khi

until: cho đến khi             to: đến, để

Câu 5:

We all (110) ______sad when we left.

A. spent
B. thought   
C. had 
D. felt

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng

Giải thích:

spent (quá khứ của spend): dành, dành ra      thought (quá khứ của think): suy nghĩ

had (quá khứ của have): có                            felt (quá khứ của feel): cảm thấy

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. died

B. fallen  
C. accidents
D. fainted

Lời giải

Đáp án C

accidents: tai nạn.

Vị trí này ta cần 1 danh từ để câu mang thì Hiện tại đơn, diễn tả 1 sự thật .

Các đáp án còn lại:

A. died (v): chết

B. fallen (v): ngã

D. fainted (v): ngất xỉu.

Dịch: Hàng ngàn trẻ em gặp tai nạn trong chính ngôi nhà của chúng.

Câu 2

A. beautiful large round wooden
B. large beautiful wooden round
C. wooden round large beautiful     
D. round large wooden beautiful

Lời giải

Trật tự tính từ : Trật tự đúng của các tính từ sẽ là:

                  O – S – Sh – A – C – O – M 
(Opinion – Size – Shape – Age – Color – Origin – Material

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. came up  
B. turned up
C. looked up    
D. put up

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. new small nice car       
B. nice small new car      
C. new nice car, that is small
D. car new nice and small

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. A large amount of 
B. A lot of    
C. A number of 
D. The number of

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. horses in the stable  
B. cows in the shed      
C. tigers in the jungle
D. fish in the sea

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP