Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D.
- respectable /rɪ`spektǝbl/ (adj): đáng kính, đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề.
Ex: Approach her and make yourself as respectable as possible.
Đã bán 769
Đã bán 1k
Đã bán 1,5k
Đã bán 1,4k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
If energy ______ inexpensive and unlimited, many things in the world would be different.
Câu 3:
Câu 5:
Frankly, I’d rather you ________ anything about it for the time being.
Câu 6:
Câu 7:
Delegates will meet with ________ from industry and the government.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận