Câu hỏi:
15/11/2023 543Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (31) ________. Many species of animals are threatened, and could easily become (32) ________ if we do not make an effort to protect them. There are many reasons for this. In some cases animals are hunted for their fur or for other valuable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (33) ________, and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitatsthe place where they live-is disappearing. More land is used for farm, for houses and industry, and there are fewer open spaces than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (34) ________ wildlife. The most successful animals on Earth, human beings, will soon be the only ones (35) ________ unless we can solve this problem.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Threat: mối đe dọa
Problem: vấn đề
Danger: sự nguy hiểm
Vanishing: sự biến mất
Cụm từ: be in danger: nguy hiểm/ bị đe dọa
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (31)________.
[ Ngày nay mọi người đều ý thức được rằng động vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng/ đang bị đe dọa.] =>Chọn C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Disappear: biến mất = vanished
Extinct : tuyệt chủng
Empty: làm trống rỗng
Many species of animals are threatened, and could easily become (32) ________ if we do not make an effort to protect them. There are many reasons for this. In some cases animals are hunted for their fur or for other valuable parts of their bodies.
[Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng. Có nhiều lý do để làm việc này. Trong một số trường hợp động vật bị săn bắt để lấy lông hoặc những bộ phận có giá trị.] =>Chọn C
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
For life : vì cuộc sống
Alive: còn sống
Lively: sống động / linh hoạt
For living: để sinh sống
Some birds, such as parrots, are caught (33) ________, and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitats-the place where they live-is disappearing. More land is used for farm, for houses and industry, and there are fewer open spaces than there once were.
[ Một số loài chim, chẳng hạn như vẹt, bị bắt sống và bán như thú cưng. Với nhiều loài động vật và chim, vấn đề là môi trường sống của chúng đang dần biến mất. Ngày càng nhiều đất được sử dụng canh tác, xây nhà ở và công nghiệp, và có ít không gian trống hơn trước đây.] =>Chọn B
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Spoil = change sth good into bad: biến đổi thứ tốt thành xấu
Wound: làm bị thương
Wrong (v) = treat sb badly or unfairly: cư xử tệ hoặc bắt công
Harm (v): gây hại
Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (34) ________ wildlife.
[Nông dân sử dụng những hóa chất mạnh để giúp họ trồng vụ mùa tốt hơn, nhưng những hóa chất này gây ô nhiễm môi trường và gây hại đến động vật hoang dã.] =>Chọn D
Câu 5:
The most successful animals on Earth, human beings, will soon be the only ones (35) ________ unless we can solve this problem.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Leave: còn lại
Over: hết
Stay: ở lại
Survive: sống sót
The most successful animals on Earth, human beings, will soon be the only ones (35) ________ unless we can solve this problem.
[ Những động vật thành công nhất trên Trái Đất, nhân loại, sẽ sớm là loài duy nhất còn lại nếu chúng ta không giải quyết vấn đề này.] =>Chọn A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án A
Tiêu đề nào thể hiện chủ đề chính của bài đọc?
A.Người sáng lập Giáo dục công Mỹ.
B. Triết lý của giáo dục.
C. Hội đồng giáo dục bang Massachusetts
D. Viện giáo dục chính trị.
=>Chọn A
Lời giải
Đáp án B
make of = understand: hiểu về cái gì đó
consist of: bao gồm
include: bao gồm ( không đi với giới từ)
contain: chứa/ đựng
The United States has many different types of families. While most American families are traditional, (31) ________ a father, a mother and one or more children, 22 percent of all American families in 1998 were headed by one parent, usually a woman.
[Nước Mỹ có nhiều kiểu gia đình. Trong khi hầu hết các gia đình ở Mỹ theo kiểu truyền thống, bao gồm 1 bố, 1 mẹ và một hay nhiều con cái, 22% trong số gia đình Mỹ vào năm 1998 đứng đầu là bố/mẹ, thường là mẹ.]
=>Chọn B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận