Câu hỏi:
05/01/2024 152Đọc các số đo diện tích sau:
18 mm2: ..............................................................................................................
603 mm2: ............................................................................................................
1 400 mm2: ..........................................................................................................
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đọc các số đo diện tích sau:
18 mm2: mười tám mi-li-mét vuông.
603 mm2: sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông.
1400 mm2: một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Số?
247 dm2 = ……… m2 ……… dm2
360 mm2 = ……… cm2 ……… mm2
1 580 cm2 = ……… dm2 ……… cm2
5 604 dm2 = ……… m2 ……… dm2Câu 2:
>, <, =?
480 cm2 ……….. 4800 mm2
34 800 cm2 ……….. 3 480 dm254 m2 ……….. 540 000 cm2
83 m2 ……….. 83 000 dm2Câu 3:
Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng
A. 182 cm2
B. 182 mm2
C. 182 dm2
Câu 4:
Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm.
a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông.
b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm2 hay bé hơn 1 dm2?
Câu 5:
Số?
6 200 dm2 = ……… m2
3 600 mm2 = ……… cm2
54 000 cm2 = ……… dm2
150 000 cm2 = ……… m2Câu 6:
Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng:
A. 150 cm2 B. 150 mm2 C. 150 dm2
Câu 7:
Số?
1 m2 = ……… dm2 = ……… cm2
1 dm2 = ……… cm2 = ……… mm21 cm2 = ……… mm2
1 m2 = ……… mm2
về câu hỏi!