Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
205 lượt thi câu hỏi
298 lượt thi
Thi ngay
269 lượt thi
215 lượt thi
173 lượt thi
189 lượt thi
251 lượt thi
204 lượt thi
224 lượt thi
223 lượt thi
207 lượt thi
Câu 1:
Đọc các số đo diện tích sau:
18 mm2: ..............................................................................................................
603 mm2: ............................................................................................................
1 400 mm2: ..........................................................................................................
Viết các số đo diện tích sau:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: ..........................................................
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: .........................................................
Câu 2:
Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm.
a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông.
b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm2 hay bé hơn 1 dm2?
Câu 3:
Số?
1 m2 = ……… dm2 = ……… cm2
1 cm2 = ……… mm2
Câu 4:
6 200 dm2 = ……… m2
3 600 mm2 = ……… cm2
54 000 cm2 = ……… dm2
Câu 5:
247 dm2 = ……… m2 ……… dm2
360 mm2 = ……… cm2 ……… mm2
1 580 cm2 = ……… dm2 ……… cm2
Câu 6:
>, <, =?
480 cm2 ……….. 4800 mm2
54 m2 ……….. 540 000 cm2
Câu 7:
Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng
A. 182 cm2
B. 182 mm2
C. 182 dm2
Câu 8:
Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng:
A. 150 cm2 B. 150 mm2 C. 150 dm2
41 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com