Câu hỏi:
11/01/2024 309
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in each of the following questions.
Most of the classmates couldn't come. He invited them to the birthday party.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in each of the following questions.
Most of the classmates couldn't come. He invited them to the birthday party.
Câu hỏi trong đề: Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh (Đề 13) !!
Quảng cáo
Trả lời:
D
Kiến thức: Kết hợp câu
Giải thích:
Hầu hết các bạn cùng lớp không thể đến. Anh ấy đã mời họ đến bữa tiệc sinh nhật.
A. Sai ngữ pháp vì thừa chữ ‘them’
B. Sai ngữ pháp vì thừa chữ ‘was’
C. Sai ngữ pháp vì đại từ quan hệ ‘which’ phải chuyển thành ‘who’
D. Mệnh đề quan hệ: Hầu hết các bạn cùng lớp mà anh ấy mời đến bữa tiệc sinh nhật đều không thể đến.
Dịch nghĩa: Hầu hết các bạn cùng lớp không thể đến. Anh ấy đã mời họ đến bữa tiệc sinh nhật. = Hầu hết các bạn cùng lớp mà anh ấy mời đến bữa tiệc sinh nhật đều không thể đến.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
D
Kiến thức: Kết hợp câu
Giải thích:
Bạn không hiểu bài. Bạn cứ nói chuyện trong lớp.
A. Miễn là bạn không chú ý trong lớp, bạn sẽ hiểu bài. → Sai nghĩa
B. Sai vì phải lùi về thì quá khứ.
C. Sai vì phải dùng câu điều kiện loại 2.
D. Giá mà bạn chú ý trong lớp, bạn sẽ hiểu bài. Câu điều kiện loại 2: If S + V2, S + would + V
Dịch nghĩa: Bạn không hiểu bài. Bạn cứ nói chuyện trong lớp. = Giá mà bạn chú ý trong lớp, bạn sẽ hiểu bài.
Lời giải
A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
typically (adv): thông thường
A. normally (adv): bình thường
B. rarely (adv): hiếm khi
C. uncommonly (adv): không phổ biến
D. specially (adv): đặc biệt
→ typically = normally
Dịch nghĩa: Những thay đổi về thái độ, giá trị gia đình và tình trạng thế hệ có thể xảy ra ở cả nền văn hóa đa số và thiểu số khi cả hai tương tác với nhau; tuy nhiên, thông thường một nền văn hóa chiếm ưu thế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.