Câu hỏi:

12/01/2024 489

            In the year 1900, the world was in the midst of a machine revolution. (3) _______ electrical power became more ubiquitous, tasks once done by hand were now completed quickly and efficiently by machine. Sewing machines replaced needle and thread. Tractors replaced hoes. Typewriters replaced pens. Automobiles replaced horse-drawn carriages. 

            A hundred years later, in the year 2000, machines were again pushing the boundaries of (4) _______ was possible. Humans could now work in space, thanks to the International Space Station. We were finding out the composition of life thanks to the DNA sequencer. Computers and the world wide web changed the way we learn, read, communicate, or start political revolutions. 

           So what will be the game-changing machines in the year 2100? How will they (5) _______ our lives better, cleaner, safer, more efficient, and (6) _______ exciting? 

           We asked over three dozen experts, scientists, engineers, futurists, and organizations

in five different disciplines, including climate change, military, infrastructure, transportation, and space exploration, about how the machines of 2100 will change humanity. The (7) _______ we got back were thought-provoking, hopeful and, at times, apocalyptic. 

(Adapted from https.//www.popularmechanics.com) 

(3) _______ electrical power became more ubiquitous, tasks once done by hand were now completed quickly and efficiently by machine.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn sử Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

D

Kiến thức: Liên từ 

Giải thích: 

A. Despite + N/N-phrase: mặc dù 

B. However: tuy nhiên 

C. Although + clause: mặc dù 

D. As + clause: vì, khi 

Dịch nghĩa: Khi năng lượng điện trở nên rộng khắp, các công việc từng được làm thủ công giờ đây đã được hoàn thành nhanh chóng và hiệu quả bởi máy móc.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

A hundred years later, in the year 2000, machines were again pushing the boundaries of (4) _______ was possible.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

Kiến thức: Mệnh đề danh từ 

Giải thích: 

N = what + S + V 

Dịch nghĩa: 100 năm sau, vào năm 2000, máy móc lần nữa xóa bỏ giới hạn của những gì có thể.

Câu 3:

How will they (5) _______ our lives better, cleaner, safer, more efficient

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

Kiến thức: Sự kết hợp từ 

Giải thích:

make somebody/something + adj: làm cho ai/cái gì như thế nào 

Dịch nghĩa: Chúng sẽ khiến cuộc sống của chúng ta tốt đẹp hơn, sạch hơn, an toàn hơn, hiệu quả hơn,…

Câu 4:

How will they ______ our lives better, cleaner, safer, more efficient, and (6) _______ exciting? 

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

Kiến thức: Cấu trúc so sánh hơn: 

Giải thích: 

Exciting là tính từ dài

Tính từ dài: more + adj 

Tính từ ngắn: adj-er 

Dịch nghĩa: Chúng sẽ khiến cuộc sống của chúng ta tốt đẹp hơn, sạch hơn, an toàn hơn, hiệu quả hơn, và thú vị hơn ra sao? 

Câu 5:

The (7) _______ we got back were thought-provoking, hopeful and, at times, apocalyptic. 

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. answer (n): câu trả lời 

B. program (n): chương trình 

C. contact (n): liên hệ 

D. service (n): dịch vụ 

Dịch nghĩa: Câu trả lời mà chúng tôi nhận được thì kích thích tư duy, đầy hứa hẹn, và đôi khi là mang tính chất tận thế.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

The man, a poor man, is invited to the Clambake last night. 

Xem đáp án » 12/01/2024 1,628

Câu 2:

What is the best title for this passage? 

Xem đáp án » 12/01/2024 1,575

Câu 3:

The teacher likes her essay because it's very _________.

Xem đáp án » 12/01/2024 1,012

Câu 4:

Julia and Phoebe are talking about Peter. 

- Julia: "Peter was born and brought up in Hastings and he must know it very well."

- Phoebe: "____________. He even couldn't tell me where to have some street food there."

Xem đáp án » 12/01/2024 791

Câu 5:

Laura _________ in Boston. 

Xem đáp án » 12/01/2024 788

Câu 6:

_________ I get to know Jim, the more I like him.

Xem đáp án » 12/01/2024 681

Câu 7:

_________ the letter, Tom will have left for Paris. 

Xem đáp án » 12/01/2024 680

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store