Câu hỏi:
24/02/2024 1,745Living in a city has a number of drawbacks. Firstly, there is the problem of traffic (1) ___ and traffic accidents. The increase in population and the increasing number of vehicles have (2) ______ many accidents to happen every day. Secondly, air pollution (3) _______ affects people’s health, and is also has a bad (4) _____ on the environment. More and more city dwellers suffer from coughing or breathing problems. Thirdly, the city is noisy, even at night. Noise pollution comes from the traffic and from construction sites. Buildings are always being knocked down and rebuilt. These factors contribute to making city life (5) ___ difficult for its residents.
Dịch:
Sống trong một thành phố có một số nhược điểm. Đầu tiên là vấn đề ùn tắc giao thông và tai nạn giao thông. Sự gia tăng dân số và số lượng phương tiện ngày càng nhiều đã khiến nhiều vụ tai nạn xảy ra hàng ngày. Thứ hai, ô nhiễm không khí ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe con người, đồng thời cũng có tác động xấu đến môi trường. Ngày càng có nhiều cư dân thành phố bị ho hoặc khó thở. Thứ ba, thành phố ồn ào, kể cả về đêm. Ô nhiễm tiếng ồn đến từ giao thông và từ các công trường xây dựng. Các tòa nhà luôn bị phá bỏ và xây dựng lại. Những yếu tố này góp phần làm cho cuộc sống của cư dân thành phố trở nên khó khăn hơn.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 !!
Quảng cáo
Trả lời:
traffic jams ~ tắc đường
Chọn B
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
2. cause: gây ra/ khiến cho
Chọn A
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
3. negatively: tiêu cực\
Chọn B
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
4. have a bad influence on: ảnh hưởng xấu đến\
Chọn C
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
5. So sánh hơn với tính từ dài dùng “more” trước adj
Chọn D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích: S+ last + Ved + … ago. = S + have / has + VPII + for + khoảng thời gian
Dịch: Họ đến thăm tôi lần cuối năm năm trước. = Họ đã không đến thăm tôi trong năm năm.
Lời giải
Đáp án: It was known that they had told him of the meeting. / They were known to have told him of the meeting.
Giải thích: Cấu trúc:
- S + knew + (that) + ... = It was knew that + ... ( thì quá khứ đơn)
- S + knew + (that) + ... = S + tobe + known + to have + P2 + ... (Trường hợp vế 1 khác thì với vế 2)
Dịch: Tôi biết rằng họ đã nói với anh ấy về cuộc họp. = Tôi được biết rằng họ đã nói với anh ta về cuộc họp. / Họ được biết là đã nói với anh ấy về cuộc họp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)