Complete the passage with an appropriate form of the word in the bracket.
Many people dream of a ____(relax) holiday on a tropical island. They imagine _______(end) golden beaches, the _____(warm) of the sea, and clear blue skies. The _____(true) is that a tropical holiday is even more ______ (enjoy). Most Caribbean islands are very ________ (peace). They are clean and _____(pollute), and the islanders are always ________(hospitality). Although the hotels are often large and ________(luxury), the welcome you receive is far from ________(person). Most visitors do not want the ___(popular) of these islands to increase. They want to keep their secrets to themselves.
Complete the passage with an appropriate form of the word in the bracket.
Many people dream of a ____(relax) holiday on a tropical island. They imagine _______(end) golden beaches, the _____(warm) of the sea, and clear blue skies. The _____(true) is that a tropical holiday is even more ______ (enjoy). Most Caribbean islands are very ________ (peace). They are clean and _____(pollute), and the islanders are always ________(hospitality). Although the hotels are often large and ________(luxury), the welcome you receive is far from ________(person). Most visitors do not want the ___(popular) of these islands to increase. They want to keep their secrets to themselves.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. relaxing |
2. ended |
3. warming |
4. truth |
5. enjoyable |
6. peaceful |
7. unpolluted |
8. hospital |
9. luxurious |
10. personal |
11. popularity |
|
Dịch bài đọc:
Nhiều người mơ về một kỳ nghỉ thư giãn trên một hòn đảo nhiệt đới. Họ tưởng tượng ra những bãi biển vàng óng, hơi ấm của biển và bầu trời trong xanh. Sự thật là một kỳ nghỉ nhiệt đới thậm chí còn thú vị hơn. Hầu hết các đảo Caribbean rất yên bình. Chúng sạch sẽ và không bị ô nhiễm, và người dân đảo luôn hiếu khách. Mặc dù các khách sạn thường lớn và sang trọng, nhưng sự chào đón mà bạn nhận được không phải là cá nhân. Hầu hết du khách không muốn sự nổi tiếng của những hòn đảo này tăng lên. Họ muốn giữ bí mật cho riêng mình.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay Vật lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích: S+ last + Ved + … ago. = S + have / has + VPII + for + khoảng thời gian
Dịch: Họ đến thăm tôi lần cuối năm năm trước. = Họ đã không đến thăm tôi trong năm năm.
Lời giải
Đáp án: It was known that they had told him of the meeting. / They were known to have told him of the meeting.
Giải thích: Cấu trúc:
- S + knew + (that) + ... = It was knew that + ... ( thì quá khứ đơn)
- S + knew + (that) + ... = S + tobe + known + to have + P2 + ... (Trường hợp vế 1 khác thì với vế 2)
Dịch: Tôi biết rằng họ đã nói với anh ấy về cuộc họp. = Tôi được biết rằng họ đã nói với anh ta về cuộc họp. / Họ được biết là đã nói với anh ấy về cuộc họp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.