Câu hỏi:

06/03/2024 327 Lưu

Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?

A. Giống lúa lùn IR22.

B. Cừu Đôly.

C. Giống lúa “gạo vàng”.

D. Dâu tằm tam bội.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

 

Thành tựu

Chọn lọc nguồn biến dị tổ hợp

Chọn lọc, lai tạo các giống lúa, cây trồng, vật nuôi.

Tạo giống có ưu thế lai cao

Gây đột biến

Dâu tằm tam bội, tứ bội, dưa hấu không hạt,...

Tạo ra giống lúa, đậu tương, các chủng VSV có đặc điểm quý.

Công nghệ tế bào

Lai sinh dưỡng: Cây pomato                 

Nhân nhanh các giống cây trồng.

Nhân bản vô tính: Cừu Đôly

Cấy truyền phôi: Tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau

Công nghệ gen

Tạo cừu sản xuất sữa có protein của người

Chuột nhắt mang gen chuột cống, cây bông mang hoạt gen gen chống sâu bệnh, giống lúa gạo vàng,..cà chua chín muộn

Vi khuẩn sản xuất hooc môn của người,...

Cách giải:

A: Chọn lọc nguồn biến dị tổ hợp.

B: Công nghệ tế bào.

C: Công nghệ gen.

D: Gây đột biến.

Chọn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Tập hợp chim ở rừng Pù Mát.        

B. Tập hợp bướm ở rừng Cúc Phương.

C. Tập hợp cỏ ở quảng trường Hồ Chí Minh.
D. Tập hợp cá trắm đen ở hồ Cửa Nam.

Lời giải

Phương pháp:

Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

Cách giải:

Tập hợp cá trắm đen ở hồ Cửa Nam là một quần thể sinh vật.

Các tập hợp khác gồm nhiều cá thể khác loài.

Chọn D.

Lời giải

Phương pháp:

Bước 1: Tính tổng số cá thể của các quần thể

Áp dụng công thức tính mật độ cá thể = tổng số cá thể / diện tích phân bố.

Bước 2: Xét các phát biểu.

Cách giải:

Quần thể

A

B

C

D

Diện tích khu phân bổ (ha)

100

120

80

90

Mật độ (cá thể/ha)

22

25

26

21

Tổng số cá thể (kích thước)

2200

3000

2080

1890

I sai, quần thể D có kích thước nhỏ nhất.

II đúng. Kích thước của quần thể A lớn hơn kích thước của quần thể C.

III đúng. Nếu kích thước của quần thể B tăng 20% → sau 1 năm, kích thước là: 3000 × 120% =3600 cá thể.

Mật độ của quần thể B là: 3600 : 1200 = 30 cá thể/ha.

IV sai, mật độ cá thể của quần thể D nhỏ nhất → các cá thể ít cạnh tranh với nhau nhất.

Chọn A.

Câu 3

A. ổ sinh thái.

B. khoảng thuận lợi.   

 C. giới hạn sinh thái.

D. khoảng chống chịu.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Dịch mã.
B. Phiên mã.
C. Nhân đôi ADN.         
D. Điều hòa hoạt động của gen.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. thời gian sống thực tế của cá thể.   
B. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể.
C. tuổi thọ trung bình của loài.
D. tuổi bình quân của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Ở thời điểm 20h, tuyến tụy tăng tiết insulin.

B. Người này bị bệnh tiểu đường.

C. Ở thời điểm 14h, tuyến tụy tăng tiết glucagôn.
D. Người này cần tăng cường ăn nhiều thức ăn đường bột.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP