Câu hỏi:

17/04/2024 1,080 Lưu

Phép biến đổi nào trong các phép biến đổi sau đây không phải là phép biến đổi tương đương?

A. Cộng hai vế của một phương trình với cùng một số thực dương.

B. Trừ hai vế của một phương trình với cùng một số thực âm.

C. Nhân hai vế của một phương trình với cùng một số thực âm.

D. Bỏ mẫu của phương trình chứa ẩn dưới mẫu.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. $\left( {{u_n}} \right)$ không phải là cấp số nhân.                                 

B. $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q = 5$ và số hạng đầu ${u_1} = \frac{3}{2}$.             

C. $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q = 5$ và số hạng đầu ${u_1} = \frac{{15}}{2}$.        

D. $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q = 5$ và số hạng đầu ${u_1} = 3$.

Lời giải

Chọn C

Câu 2

A. $ - \frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,1;\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,1$.
B. $ - \frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,\frac{1}{2}$.
C. $\frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,1;\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,1$.

D. $ - \frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,1;\,\,\,\frac{3}{2}$.

Lời giải

Chọn D

Câu 3

A. Giá trị 4 thuộc vào nhóm $\left[ {2;4} \right)$.                             

B. Tần số của nhóm $\left[ {8;10} \right)$ là 20.                               

C. Tần số của nhóm $\left[ {4;6} \right)$ là 40.

D. Giá trị 3 thuộc vào nhóm $\left[ {10;12} \right)$.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. $x = \frac{\pi }{3} + k2\pi $$\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.   

B. $x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi $ $\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.    

C. $x = \frac{\pi }{6} + k\pi $$\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.     

D. $x = - \frac{\pi }{6} + k\pi $ $\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\sin \alpha = - \frac{4}{{\sqrt {41} }}\], \[\cos \alpha = - \frac{5}{{\sqrt {41} }}\].

B. \[\sin \alpha = \frac{4}{{\sqrt {41} }}\], \[\cos \alpha = \frac{5}{{\sqrt {41} }}\].

C. \[\sin \alpha = - \frac{4}{{\sqrt {41} }}\]\[\cos \alpha = \frac{5}{{\sqrt {41} }}\].

D.\[\sin \alpha = \frac{4}{{\sqrt {41} }}\], \[\cos \alpha = - \frac{5}{{\sqrt {41} }}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. $\tan \left( {a - b} \right) = \frac{{\tan a - \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}$.
B. $\tan \left( {a - b} \right) = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}$.
C. $\tan \left( {a + b} \right) = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}$.

D. $\tan \left( {a + b} \right) = \frac{{\tan a - \tan b}}{{1 + \tan a\tan b}}$.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\frac{{2\sqrt 2 + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\]   

B. \[\frac{{3\sqrt 2 + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\]       

C. \[\frac{{4\sqrt 2 + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\]   

D. \[\frac{{5\sqrt 2 + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP