Câu hỏi:

12/07/2024 933

Dựa vào hình 26.1 và thông tin trong bài, hãy phân tích các thế mạnh và hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng trong phát triển kinh tế - xã hội.

Dựa vào hình 26.1 và thông tin trong bài, hãy phân tích các thế mạnh và hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng trong phát triển kinh tế - xã hội. (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Thế mạnh về điều kiện tự nhiên:

+ Địa hình và đất: địa hình tương đối bằng phẳng, thuận lợi phát triển, phân bố sản xuất, xây dựng cơ sở hạ tầng. Chủ yếu là đất phù sa màu mỡ, thuận lợi thâm canh lúa nước, trồng rau đậu và các cây công nghiệp hàng năm.

+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, phân hóa theo mùa là cơ sở để hình thành cơ cấu cây trồng đa dạng, ngoài cây trồng nhiệt đới còn có thể trồng các loại cây ngắn ngày ôn đới và cận nhiệt vào mùa đông.

+ Nguồn nước khá phong phú, bao gồm nước trên mặt (hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình); nước ngầm và nhiều nguồn nước nóng, nước khoáng ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Ninh Bình,… => nguồn tài nguyên quan trọng cho sản xuất và đời sống.

+ Rừng đa dạng với tổng diện tích rừng gần 490 nghìn ha (2021). Có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ môi trường và phát triển du lịch của vùng, nhất là rừng ngập mặn ven biển. Có các vườn quốc gia (Cúc Phương, Tam Đảo, Ba Vì, Cát Bà,…), khu dự trữ sinh quyển thế giới (Cát Bà, Châu thổ sông Hồng), vai trò quan trọng trong bảo tồn đa dạng sinh học, phát triển du lịch,…

+ Biển, đảo: có vùng biển rộng lớn, nhiều bãi tôm, cá, ngư trường Hải Phòng – Quảng Ninh; ven biển nhiều bãi triều, đầm,… => phát triển khai thác và nuôi trồng thủy sản. Địa hình bờ biển thuận lợi xây dựng các cảng biển. Tài nguyên du lịch biển, đảo phong phú, tiêu biểu là di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long và quần đảo Cát Bà cùng các danh lam thắng cảnh, bãi biển đẹp,…

+ Khoáng sản: chủ yếu là than đá ở Quảng Ninh, than nâu tiềm năng lớn ở một số tỉnh, đá vôi, sét, cao lanh, khí tự nhiên,…

- Thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội:

+ Dân cư, lao động: số dân đông, nguồn lao động dồi dào. Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo cao nhất cả nước, chiếm 37% lao động từ 15 tuổi trở lên của vùng (2021).

+ Cơ sở hạ tầng và vật chất – kĩ thuật: đang được đầu tư và phát triển khá đồng bộ, hiện đại. Có hệ thống cảng biển lớn là Hải Phòng, Quảng Ninh; các sân bay quốc tế Nội Bài, Cát Bi,…; các tuyến đường cao tốc,… góp phần quan trọng trong giao thương kinh tế với các vùng khác và quốc tế. Tập trung các khu công nghiệp, khu công nghệ cao, trung tâm thương mại, hệ thống các trường đại học, viện nghiên cứu,… hàng đầu cả nước. Mạng lưới đô thị dày đặc với 2 đô thị lớn là Hà Nội và Hải Phòng, đóng vai trò động lực phát triển cho vùng.

+ Chính sách: nhiều chính sách được ban hành thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội như chính sách thu hút đầu tư, chính sách đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và vật chất – kĩ thuật, xây dựng nông thôn mới, đô thị thông minh,…

+ Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, giàu bản sắc văn hóa, có giá trị lịch sử với nhiều di sản văn hóa vật thể và phi vật thể như Hoàng Thành Thăng Long, Dân ca Quan họ Bắc Ninh,…=> phát triển du lịch.

- Hạn chế:

+ Biến đổi khí hậu, thiên tai tác động đáng kể đến hoạt động sản xuất và đời sống.

+ Sức ép dân số lên kinh tế - xã hội – môi trường là một trong những trở ngại lớn.

+ So với tốc độ phát triển kinh tế - xã hội, cơ sở hạ tầng đang quá tải; thị trường trong và ngoài nước nhiều biến động.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

- Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ:

+ Diện tích 21,3 nghìn km2, gồm 11 tỉnh và thánh phố trực thuộc trung ương: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh. Có 7 tỉnh, thành phố thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.

+ Có vùng biển rộng thuộc vịnh Bắc Bộ, hệ thống các đảo, quần đảo như Cô Tô, Cái Bầu, Cát Bà,…

+ Là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học – công nghệ của cả nước.

+ Có nhiều thành phố, trong đó có Hà Nội là Thủ đô.

+ Tiếp giáp Trung Quốc, giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung.

=> Vị trí địa lí tạo thuận lợi cho vùng phát triển kinh tế, giao thương với các nước trong khu vực và các vùng trong cả nước.

- Đặc điểm dân số:

+ Năm 2021, số dân khoảng 23,2 triệu người (chiếm 23,6% dân số cả nước), mật độ dân số cao (1091 người/km2). Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên khoảng 1,07.

+ Thành phần dân tộc chủ yếu là người Kinh và các dân tộc thiểu số như Mường, Tày, Nùng, Dao,…

+ Tỉ lệ dân thành thị khoảng 37,6%, tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên chiếm 49,2 dân số.

Lời giải

- Các trrung tâm công nghiệp của vùng: Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Từ Sơn, Cẩm Phả, Hải Dương, Hưng Yên, Hạ Long, Nam Định.

- Các ngành công nghiệp tiêu biểu của vùng: Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất, chế biến thực phẩm; sản xuất ô tô; cơ khí; dệt, may; sản xuất vật liệu xây dựng; khai thác than; sản xuất hóa chất; nhiệt điện; đóng tàu và thuyền; khai thác khí tự nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay