Câu hỏi:
06/05/2024 554Bạn có biết, cơ thể trưởng thành của chúng ta có hàng tỉ tế bào, mỗi tế bào được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là nước, nucleic acid, ion, lipid, carbohydrate và protein. Trong đó, protein duy trì và phát triển cơ thể, hình thành những chất cơ bản cho hoạt động sống, tham gia vận chuyển oxygen, chất dinh dưỡng và có vai trò bảo vệ cơ thể. Protein là gì? Protein có những tính chất nào?
Quảng cáo
Trả lời:
- Protein là hợp chất cao phân tử được hình thành từ một hay nhiều chuỗi polypeptide.
- Tính chất vật lí:
+ Protein dạng hình sợi như α-keratin (trong tóc, móng, da, sừng, sợi len) hoặc collagen,... không tan trong nước.
+ Protein dạng hình cầu như hemoglobin, albumin, ... có thể tan trong nước tạo dung dịch keo.
- Tính chất hóa học: Protein có thể tham gia: phản ứng thủy phân; phản ứng màu với Cu(OH)2, HNO3; nhiều protein bị đông tụ bởi nhiệt độ, acid, base hoặc ion kim loại nặng …
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nhận xét đúng/sai cho các nhận định sau:
a) Protein dạng hình cầu và dạng hình sợi tan tốt trong nước.
b) Một trong những tính chất hoá học đặc trưng của protein là phản ứng thuỷ phân.
c) Phản ứng của protein với nitric acid cho sản phẩm có màu tím.
d) Khi đun nóng lòng trắng trứng sẽ xảy ra hiện tượng đông tụ.
e) Trong cơ thể, enzyme đóng vai trò là chất xúc tác sinh học.
Câu 2:
Hợp chất nào sau đây thuộc loại protein?
A. Saccharose.
B. Triglyceride.
C. Albumin.
D. Cellulose.
Câu 3:
Khi chế biến một số loại thực phẩm từ thịt, cá, ... người ta có thể thêm gia vị chua như giấm ăn, chanh hoặc vài lát dứa (thơm),... Theo em cách làm trên có tác dụng gì?
Câu 4:
Chất cơ sở để hình thành nên các phân tử protein đơn giản là
A. amino acid.
B. acid béo.
C. các loại đường.
D. tinh bột.
Câu 5:
Khi ăn các loại thực phẩm như thịt, cá, trứng,... hệ tiêu hoá giúp chuyển hoá protein thành amino acid. Cho biết quá trình chuyển hoá trên thuộc loại phản ứng nào?
Câu 6:
Nêu vai trò của enzyme trong phản ứng sinh hoá. Cho biết enzyme được ứng dụng trong những lĩnh vực nào? Nêu ý nghĩa của các ứng dụng trong thực tiễn.
2.1. Xác định công thức phân tử peptit
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P2)
1.1. Khái niệm
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P1)
Bài tập thủy phân(P1)
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 8: Sơ lược về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận