Câu hỏi:
21/06/2024 831Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each the numbered blanks.
When Ruckstaetter - a professor of counseling at Covenant Theological Seminary in St. Louis -started researching apologies in graduate school, he found perplexingly (36) ____ studies focusing on apologies from parents to children. He surveyed 327 parents and found that those (37) ____ regularly apologized to their children reported stronger attachment bonds.
Apologizing is hard. “It can feel like death,” Ruckstaetter says. If you’ve hurt a child with your words or actions, don’t (38) ___ the resulting distress. Embrace guilt, a feeling that contains within it a (39) ____ of wrongdoing that can prompt prosocial behavior. “Move into your guilt and say, “I was wrong”, Ruckstaetter says. Notice if your response feels more like shame, which often results in withdrawal rather than apology. Shame might show as internal dialogue that says, “I’m bad,” or “I’m unworthy,” (40) ____ guilt tends to arise with more specificity: “I feel bad for saying those mean things.”
Theological Seminary in St. Louis -started researching apologies in graduate school, he found perplexingly (36) ____ studies focusing on apologies from parents to children
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
A. few (ít) + N đếm được, số nhiều B. each (mỗi) + N số ít
C. little (nhỏ) + N không đếm được, số ít D. another (khác) + N đếm được, số ít
Giải thích:
Trong ngữ cảnh này, sau chỗ trống có danh từ “studies” (số nhiều) và từ "few" phản ánh ý rằng có ít nghiên cứu về việc xin lỗi từ phụ huynh đối với trẻ em.
Đáp án A
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
He surveyed 327 parents and found that those (37) ____ regularly apologized to their children reported stronger attachment bonds.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Trong câu này, "those who regularly apologized" (những người thường xin lỗi) là một cụm từ đại diện cho những phụ huynh đã tham gia vào nghiên cứu.
Đáp án A
Câu 3:
If you’ve hurt a child with your words or actions, don’t (38) ___ the resulting distress
Lời giải của GV VietJack
A. realize (nhận ra) B. appreciate (đánh giá cao).
C. ignore (làm ngơ) D. urge (thôi thúc)
Giải thích:
Dựa vào nghĩa: nếu bạn gây tổn thương cho đứa trẻ bằng lời nói hay hành vi của mình, thì đừng xem nhẹ/ làm ngơ nỗi đau mà chúng hứng chịu.
Đáp án C
Câu 4:
Embrace guilt, a feeling that contains within it a (39) ____ of wrongdoing that can prompt prosocial behavior
Lời giải của GV VietJack
A. recognition (sự công nhận) B. illness (sựu đau ốm)
C. confusion (sự bối rối) D. embarrassment (sự ngượng ngịu)
Giải thích:
Dựa vào nghĩa: Nhận lỗi là một cảm giác mình nhận ra lỗi và điều đó có thể thúc đẩy mình có những hành vi mang lại lợi ích cho xã hội.
Đáp án A
Câu 5:
Shame might show as internal dialogue that says, “I’m bad,” or “I’m unworthy,” (40) ____ guilt tends to arise with more specificity: “I feel bad for saying those mean things.”
Lời giải của GV VietJack
A. therefore (vì thế) B. whereas (trong khi) C. and (và)Dy. so (nên)
Giải thích: Liên từ.
Đáp án B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
This new smartphone offers features comparative to those of high-end models at a fraction of the
A B C D
price.
Câu 5:
Regular exercise can enhance your overall physical health and well-being.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’ve always wanted to be a ________ and take pictures of exotic places.
về câu hỏi!