Câu hỏi:

24/08/2024 1,766

Cho sơ đồ thí nghiệm như mô tả trong Hình 18.2.

Đổ nước nóng (khoảng 90 °C) vào bát. Đặt các thìa làm bằng kim loại, nhựa, gỗ, sứ vào bát nước. Sau khoảng 2 – 3 phút cầm vào cán mỗi chiếc thìa và nhận xét sự thay đổi nhiệt độ các loại thìa. Lặp lại thí nghiệm với bát đựng nước lạnh có vài viên đá. (ảnh 1)

Đổ nước nóng (khoảng 90 °C) vào bát. Đặt các thìa làm bằng kim loại, nhựa, gỗ, sứ vào bát nước. Sau khoảng 2 – 3 phút cầm vào cán mỗi chiếc thìa và nhận xét sự thay đổi nhiệt độ các loại thìa. Lặp lại thí nghiệm với bát đựng nước lạnh có vài viên đá.

a) Dự đoán hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm trên.

b) Thí nghiệm này chứng minh tính chất gì của kim loại?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Trong bát nước nóng: khi cầm cán thìa kim loại thấy nóng; thìa nhựa, gỗ, sứ không cảm nhận được.

Trong bát nước lạnh: khi cầm cán thìa kim loại thấy lạnh; thìa nhựa, gỗ, sứ không cảm nhận được.

b) Thí nghiệm này chứng minh tính dẫn nhiệt của kim loại.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đặt số mol Cu đã phản ứng là x. Ta có:

              Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Số mol: x          2x                  x                2x

Khi nhúng lá đồng vào dung dịch AgNO3, Cu sẽ tan và lá đồng.

Theo đề bài: 4 – 64x + 108.2x = 7,04 x = 0,02 mol.

Vậy, trong dung dịch sau phản ứng có:

    Số mol AgNO3 dư: 0,5 . 0,1- 2 . 0,02 = 0,01 (mol).

    Số mol Cu(NO3)2: 0,02 mol.

Nồng độ các chất trong dung dịch:

\({C_{AgN{O_3}}} = \frac{{0,01}}{{0,1}} = 0,1M;\,\,{C_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = \frac{{0,02}}{{0,1}} = 0,2M\)

Lời giải

Đặt số mol kim loại cần tìm (X) là a mol và có hóa trị là n.

PTHH: X + nHCl → XCln + \(\frac{n}{2}\)H2

Số mol: a       na

Theo đề bài ta có:

    \(a.{M_X} = 0,9\)   (1)

    \(na = 2,5.0,04 = 0,1\)                             (2)

Ta lấy (1) đem chia cho (2) được \(\frac{{{M_X}}}{n} = 9\)

→ Chọn được cặp nghiệm thỏa mãn là: n = 3 và MX = 27.

→ Kim loại cần tìm là nhôm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay