Câu hỏi:

24/08/2024 1,506

Calo (Cal hay kcal) là đơn vị năng lượng mà cơ thể chuyển hoá từ thức ăn để duy trì các hoạt động sống. 1 Cal = 1 kcal = 1 000 cal. Lượng Calo trong 100 g trái cây của táo, chuối, nho, xoài, dứa lần lượt như sau: 52; 88; 70; 62; 66. (Nguồn: Viện Dinh duỡng Quốc gia).

a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu thống kê đó.

b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các dữ liệu thống kê đó.

c) Phát biểu “Tổng lượng Calo trong 100 g của trái táo và 100 g trái chuối bằng 65% tổng lượng Calo trong 100 g của trái nho, 100 g trái xoài và 100 g trái dứa” là đúng hay sai? Vì sao?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Bảng thống kê biểu diễn các số liệu đó như bảng sau:

Trái cây

Táo

Chuối

Nho

Xoài

Dứa

Lượng calo trong 100 g

52

88

70

62

66

Biểu đồ cột biểu diễn các số liệu đó như sau:

Calo (Cal hay kcal) là đơn vị năng lượng mà cơ thể chuyển hoá từ thức ăn để duy trì các hoạt động sống. 1 Cal = 1 kcal = 1 000 cal. Lượng Calo trong 100 g trái cây của táo, chuối, nho, xoài, dứa lần lượt như sau: 52; 88; 70; 62; 66. (Nguồn: Viện Dinh duỡng Quốc gia). (ảnh 1)

b) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các dữ liệu thống kê đó như sau:

Calo (Cal hay kcal) là đơn vị năng lượng mà cơ thể chuyển hoá từ thức ăn để duy trì các hoạt động sống. 1 Cal = 1 kcal = 1 000 cal. Lượng Calo trong 100 g trái cây của táo, chuối, nho, xoài, dứa lần lượt như sau: 52; 88; 70; 62; 66. (Nguồn: Viện Dinh duỡng Quốc gia). (ảnh 2)

c) Tổng lượng Calo trong 100 g trái táo và 100 g trái chuối là:

52 + 88 = 140 (Calo).

Tổng lượng Calo trong 100 g trái nho, 100 g trái xoài và 100 g trái dứa là:

70 + 62 + 66 = 198 (Calo).

Ta có tỉ số phần trăm của 140 và 198 là:

\[\frac{{140 \cdot 100}}{{198}}\% \approx 71\% > 65\% .\]

Vậy phát biểu “Tổng lượng Calo trong 100 g của trái táo và 100 g trái chuối bằng 65% tổng lượng Calo trong 100 g của trái nho, 100 g trái xoài và 100 g trái dứa” là sai.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các dữ liệu thống kê đó như sau:

Bảng thống kê kết quả xếp loại học tập Học kì I của 500 học sinh khối 9 ở một trường trung học cơ sở như sau (Bảng 18): (ảnh 1)

b) Phần trăm số học sinh xếp loại học tập Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt lần lượt là:

\[\frac{{150 \cdot 100}}{{500}}\% = 30\% ;\] \[\frac{{200 \cdot 100}}{{500}}\% = 40\% ;\] \[\frac{{100 \cdot 100}}{{500}}\% = 20\% ;\] \[\frac{{50 \cdot 100}}{{500}}\% = 10\% .\]

Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các dữ liệu thống kê đó như sau:

Bảng thống kê kết quả xếp loại học tập Học kì I của 500 học sinh khối 9 ở một trường trung học cơ sở như sau (Bảng 18): (ảnh 2)

c) Tỉ số giữa số học sinh xếp loại học tập Tốt và số học sinh xếp loại học tập Khá là:

\[\frac{{150}}{{200}} = \frac{3}{4}.\]

Lời giải

Bảng thống kê biểu diễn các số liệu đó như sau:

Tháng

7

8

9

10

11

Số khách quốc tế

(đơn vị: nghìn lượt người)

352,6

486,4

431,9

484,4

596,9

Biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu thống kê đó như sau:

Theo số liệu thống kê số khách quốc tế (đơn vị: nghìn lượt người) đến Việt Nam trong các tháng 7, 8, 9, 10, 11 năm 2023 lần lượt như sau: 352,6; 486,4; 431,9; 484,4; 596,9. (Nguồn: Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam). Vẽ biểu đồ cột biểu diễn các số liệu đó. (ảnh 1)
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay