Câu hỏi:

24/08/2024 108

Lúa là cây trồng chủ lực hằng năm ở nhiều địa phương trên cả nước. Bảng 17 thống kê sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của nước ta như sau:

Vụ lúa

Đông Xuân

Hè thu

Mùa

Sản lượng

(đơn vị: triệu tấn)

20,298

11,144

8,358

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

Bảng 17

Lúa là cây trồng chủ lực hằng năm ở nhiều địa phương trên cả nước. Bảng 17 thống kê sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của nước ta như sau: Vụ lúa	Đông Xuân	Hè thu	Mùa Sản lượng  (đơn vị: triệu tấn)	20,298	11,144	8,358 (Nguồn: Tổng cục Thống kê) Bảng 17 (ảnh 1)

Hình 11

Phát biểu “Biểu đồ hình quạt tròn Hình 11 biểu diễn các dữ liệu thống kê ở Bảng 17” là đúng hay sai? Vì sao?

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn lý Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Tổng sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của Việt Nam là:

20,298 + 11,144 + 8,358 = 39,8 (triệu tấn).

Tỉ số phần trăm của sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa và tổng sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của Việt Nam lần lượt là:

\[\frac{{20,298 \cdot 100}}{{39,8}}\% = 51\% ;\] \[\frac{{11,144 \cdot 100}}{{39,8}}\% = 28\% ;\] \[\frac{{8,358 \cdot 100}}{{39,8}}\% = 21\% .\]

Do đó, phát biểu “Biểu đồ hình quạt tròn Hình 11 biểu diễn các dữ liệu thống kê ở Bảng 17là đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Bảng thống kê kết quả xếp loại học tập Học kì I của 500 học sinh khối 9 ở một trường trung học cơ sở như sau (Bảng 18):

Xếp loại học tập

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

Số học sinh

150

200

100

50

Bảng 18

a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các dữ liệu thống kê đó.

b) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các dữ liệu thống kê đó.

c) Tính tỉ số giữa số học sinh xếp loại học tập Tốt và số học sinh xếp loại học tập Khá.

Xem đáp án » 24/08/2024 264

Câu 2:

Dựa theo báo cáo xuất khẩu gạo Việt Nam 10 tháng đầu năm 2022 của Bộ Công thương, bạn Bình thống kê tốp 5 thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam là Philippines, Trung Quốc, Bờ Biển Ngà, Malaysia, Ghana lần lượt như sau: 2 739 (nghìn tấn), 757 (nghìn tấn), 586 000 (tấn), 396 (nghìn tấn), 393,5 (nghìn tấn).

a) Nếu vẽ biểu đồ cột biểu diễn các số liệu đó thì số liệu nào viết chưa hợp lí?

b) Viết lại dãy số liệu thống kê đó rồi lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột biểu diễn các số liệu đó.

Xem đáp án » 24/08/2024 179

Câu 3:

Bảng 15 thống kê chiều cao trung bình của nam và nữ (năm 2020) ở các nước Việt Nam, Singapore, Nhật Bản, Hàn Quốc và Lào.

Nước

Việt Nam

Singapre

Nhật Bản

Hàn Quốc

Lào

Chiều cao trung bình của nam (đơn vị: cm)

162,1

171

172

170,7

160,5

Chiều cao trung bình của nữ (đơn vị: cm)

152,2

160

158

157,4

151,2

(Nguồn: Tập chí Dân số thế giới)

Bảng 15

Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn các số liệu đó.

Xem đáp án » 24/08/2024 119

Câu 4:

Theo số liệu thống kê số khách quốc tế (đơn vị: nghìn lượt người) đến Việt Nam trong các tháng 7, 8, 9, 10, 11 năm 2023 lần lượt như sau: 352,6; 486,4; 431,9; 484,4; 596,9. (Nguồn: Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam). Vẽ biểu đồ cột biểu diễn các số liệu đó.

Xem đáp án » 24/08/2024 114

Câu 5:

Calo (Cal hay kcal) là đơn vị năng lượng mà cơ thể chuyển hoá từ thức ăn để duy trì các hoạt động sống. 1 Cal = 1 kcal = 1 000 cal. Lượng Calo trong 100 g trái cây của táo, chuối, nho, xoài, dứa lần lượt như sau: 52; 88; 70; 62; 66. (Nguồn: Viện Dinh duỡng Quốc gia).

a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu thống kê đó.

b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các dữ liệu thống kê đó.

c) Phát biểu “Tổng lượng Calo trong 100 g của trái táo và 100 g trái chuối bằng 65% tổng lượng Calo trong 100 g của trái nho, 100 g trái xoài và 100 g trái dứa” là đúng hay sai? Vì sao?

Xem đáp án » 24/08/2024 96

Câu 6:

Số vốn đầu tư nước ngoài (đơn vị: tỉ đô la Mỹ) đăng kí vào Việt Nam trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 lần lượt là: 38,9; 28,53; 31,15; 27,72. (Nguồn: Tổng cục Thống kê). Lập bảng thống kê biểu diễn các số liệu đó.

Xem đáp án » 24/08/2024 73

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store