Giải SGK Toán 9 CD Bài 2. Tần số, tần số tương đối có đáp án
45 người thi tuần này 4.6 332 lượt thi 17 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Đề thi minh họa TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Đắk Lắk
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề số 1)
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
123 bài tập Nón trụ cầu và hình khối có lời giải
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Bảng 16 biểu diễn số lượng vé xuất ra trong một ngày của một đại lí bán vé tham quan các di tích của thành phố Huế.

Bảng thống kê trên là loại bảng thống kê như thế nào?
Bảng 16 biểu diễn số lượng vé xuất ra trong một ngày của một đại lí bán vé tham quan các di tích của thành phố Huế.
Bảng thống kê trên là loại bảng thống kê như thế nào?
Lời giải
Sau bài học này, chúng ta sẽ trả lời được câu hỏi trên như sau:
Bảng thống kê trên là bảng tần số.
Câu 2
Sau khi điều tra 60 hộ gia đình ở một vùng dân cư về số nhân khẩu của mỗi hộ gia đình, người ta được dãy số liệu thống kê (hay còn gọi là mẫu số liệu thống kê) như sau:

Trong 60 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau?
Sau khi điều tra 60 hộ gia đình ở một vùng dân cư về số nhân khẩu của mỗi hộ gia đình, người ta được dãy số liệu thống kê (hay còn gọi là mẫu số liệu thống kê) như sau:
Lời giải
Câu 3
Sau khi điều tra 60 hộ gia đình ở một vùng dân cư về số nhân khẩu của mỗi hộ gia đình, người ta được dãy số liệu thống kê (hay còn gọi là mẫu số liệu thống kê) như sau:

Mỗi giá trị đó xuất hiện bao nhiêu lần?
Sau khi điều tra 60 hộ gia đình ở một vùng dân cư về số nhân khẩu của mỗi hộ gia đình, người ta được dãy số liệu thống kê (hay còn gọi là mẫu số liệu thống kê) như sau:
Lời giải
Giá trị 4 xuất hiện 8 lần.
Giá trị 5 xuất hiện 21 lần.
Giá trị 6 xuất hiện 24 lần.
Giá trị 7 xuất hiện 4 lần.
Giá trị 8 xuất hiện 3 lần.
Câu 4
Thống kê thâm niên công tác (đơn vị: năm) của 33 nhân viên ở một công ty như sau:

Lập bảng tần số ở dạng bảng dọc của mẫu số liệu thống kê đó.
Thống kê thâm niên công tác (đơn vị: năm) của 33 nhân viên ở một công ty như sau:
Lập bảng tần số ở dạng bảng dọc của mẫu số liệu thống kê đó.
Lời giải
Trong 33 số liệu thống kê ở trên, có 11 giá trị khác nhau là x1 = 1; x2 = 2; x3 = 3; x4 = 4; x5 = 5; x6 = 6; x7 = 7; x8 = 8; x9 = 9; x10 = 10; x11 = 14.
Tần số của các giá trị x1; x2; x3; x4; x5; x6; x7; x8; x9; x10; x11 lần lượt là n1 = 1; n2 = 3; n3 = 2; n4 = 7; n5 = 5; n6 = 1; n7 = 5; n8 = 5; n9 = 2; n10 = 1; n11 = 1.
Bảng tần số ở dạng bảng dọc của mẫu số liệu thống kê đã cho như sau:
Thâm niên công tác (x) |
Tần số (n) |
1 |
1 |
2 |
3 |
3 |
2 |
4 |
7 |
5 |
5 |
6 |
1 |
7 |
5 |
8 |
5 |
9 |
2 |
10 |
1 |
14 |
1 |
Cộng |
N = 33 |
Câu 5
Xét mẫu số liệu thống kê ở Ví dụ 1 với bảng tần số là Bảng 19. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các số liệu thống kê đó.

Xét mẫu số liệu thống kê ở Ví dụ 1 với bảng tần số là Bảng 19. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các số liệu thống kê đó.
Lời giải
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các số liệu thống kê trên:
Lời giải
Biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu thống kê ở Luyện tập 1 như sau:
Câu 7
Xét mẫu số liệu thống kê ở Ví dụ 1 với bảng tần số là Bảng 19:

Tính tỉ số phần trăm của tần số n1 = 6 và số học sinh của lớp 9C.
Xét mẫu số liệu thống kê ở Ví dụ 1 với bảng tần số là Bảng 19:
Tính tỉ số phần trăm của tần số n1 = 6 và số học sinh của lớp 9C.
Lời giải
Lớp 9C có 40 học sinh.
Tỉ số phần trăm của tần số n1 = 6 và số học sinh của lớp 9C là
Lời giải
Mẫu số liệu thống kê trong Hoạt động 1 được cho trong bảng sau:
Số nhân khẩu trong mỗi hộ gia đình (x) |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Cộng |
Tần số (n) |
8 |
21 |
24 |
4 |
3 |
N = 60 |
Mẫu dữ liệu thống kê đó có 60 dữ liệu (N = 60) và có 5 giá trị khác nhau là: 4; 5; 6; 7; 8.
Các giá trị: 4; 5; 6; 7; 8 lần lượt có tần số, tần số tương đối là:
n1 = 8; n2 = 21; n3 = 24; n4 = 4; n5 = 3.
Bảng tần số tương đối của mẫu dữ liệu thống kê đó như sau:
Số nhân khẩu trong mỗi hộ gia đình (x) |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Cộng |
Tần số tương đối (%) |
13,33 |
335 |
40 |
6,67 |
5 |
100 |
Câu 9
Xét mẫu số liệu thống kê ở Ví dụ 1 với bảng tần số tương đối là Bảng 21:

Vẽ biểu đồ cột biểu diễn các số liệu thống kê đó.
Xét mẫu số liệu thống kê ở Ví dụ 1 với bảng tần số tương đối là Bảng 21:
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn các số liệu thống kê đó.
Lời giải
Biểu đồ cột biểu diễn các số liệu thống kê trên như sau:
Câu 10
Xét mẫu số liệu thống kê ở Ví dụ 1 với bảng tần số tương đối là Bảng 21:

Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các số liệu thống kê đó.
Xét mẫu số liệu thống kê ở Ví dụ 1 với bảng tần số tương đối là Bảng 21:
Lời giải
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các số liệu thống kê trên như sau:
Câu 11
Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê trong Ví dụ 4.
Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê trong Ví dụ 4.
Lời giải
Ta có bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó như sau (Bảng 23):
Mức độ yêu thích (x) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Cộng |
Tần số tương đối (%) |
10 |
12 |
14 |
44 |
20 |
100 |
Bảng 23
Do đó, biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê đó được cho bởi hình sau:
Câu 12
Thống kê điểm sau 46 lần bắn bia của một xạ thủ như sau:

Lập bảng tần số của mẫu số liệu thống kê đó.
Thống kê điểm sau 46 lần bắn bia của một xạ thủ như sau:
Lập bảng tần số của mẫu số liệu thống kê đó.
Lời giải
Bảng tần số của mẫu số liệu thống kê trên như sau:
Điểm (x) |
7 |
8 |
9 |
10 |
Cộng |
Tần số (n) |
8 |
14 |
15 |
9 |
N = 46 |
Câu 13
Thống kê điểm sau 46 lần bắn bia của một xạ thủ như sau:

Vẽ biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng và biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó.
Thống kê điểm sau 46 lần bắn bia của một xạ thủ như sau:
Lời giải
Biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu thống kê trên như sau:
Biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê trên như sau:
Câu 14
Gieo một xúc xắc 32 lần liên tiếp, ghi lại số chấm trên mặt xuất hiện của xúc xắc, ta được mẫu số liệu thống kê như sau:

Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó.
Gieo một xúc xắc 32 lần liên tiếp, ghi lại số chấm trên mặt xuất hiện của xúc xắc, ta được mẫu số liệu thống kê như sau:
Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó.
Lời giải
Mẫu dữ liệu thống kê đó có 32 dữ liệu (N = 32) và có 6 giá trị khác là: 1; 2; 3; 4; 5; 6.
Các giá trị 1; 2; 3; 4; 5; 6 lần lượt có tần số, tần số tương đối là:
n1 = 4; n2 = 8; n3 = 4; n4 = 8; n5 = 4; n6 = 4.
Số chấm (x) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Cộng |
Tần số tương đối (%) |
12,5 |
25 |
12,5 |
25 |
12,5 |
12,5 |
100 |
Câu 15
Gieo một xúc xắc 32 lần liên tiếp, ghi lại số chấm trên mặt xuất hiện của xúc xắc, ta được mẫu số liệu thống kê như sau:

Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê đó.
Gieo một xúc xắc 32 lần liên tiếp, ghi lại số chấm trên mặt xuất hiện của xúc xắc, ta được mẫu số liệu thống kê như sau:
Lời giải
Biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó như sau:
Biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê đó như sau:
Câu 16
Kết quả đánh giá chất lượng bằng điểm của 40 sản phẩm được cho trong Bảng 24.

Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó.
Kết quả đánh giá chất lượng bằng điểm của 40 sản phẩm được cho trong Bảng 24.
Lời giải
Các giá trị x1 = 7; x2 = 8; x3 = 9; x4 = 10 lần lượt có tần số tương đối là:
Bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó như sau:
Điểm (x) |
7 |
8 |
9 |
10 |
Cộng |
Tần số tương đối (%) |
15 |
35 |
40 |
25 |
100 |
Câu 17
Kết quả đánh giá chất lượng bằng điểm của 40 sản phẩm được cho trong Bảng 24.

Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê đó.
Kết quả đánh giá chất lượng bằng điểm của 40 sản phẩm được cho trong Bảng 24.
Lời giải
Biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó như sau:
Biểu đồ tần số tương đối (ở dạng biểu đồ hình quạt tròn) của mẫu số liệu thống kê đó như sau:
66 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%