Giải SGK Toán 9 CD Bài 2. Tần số, tần số tương đối có đáp án

45 người thi tuần này 4.6 332 lượt thi 17 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Bảng 16 biểu diễn số lượng vé xuất ra trong một ngày của một đại lí bán vé tham quan các di tích của thành phố Huế.

Bảng thống kê trên là loại bảng thống kê như thế nào?

Lời giải

Sau bài học này, chúng ta sẽ trả lời được câu hỏi trên như sau:

Bảng thống kê trên là bảng tần số.

Câu 2

Sau khi điều tra 60 hộ gia đình ở một vùng dân cư về số nhân khẩu của mỗi hộ gia đình, người ta được dãy số liệu thống kê (hay còn gọi là mẫu số liệu thống kê) như sau:

Trong 60 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau?

Lời giải

5 giá trị khác nhau. Đó là: 4; 5; 6; 7; 8.

Câu 3

Sau khi điều tra 60 hộ gia đình ở một vùng dân cư về số nhân khẩu của mỗi hộ gia đình, người ta được dãy số liệu thống kê (hay còn gọi là mẫu số liệu thống kê) như sau:

Mỗi giá trị đó xuất hiện bao nhiêu lần?

Lời giải

Giá trị 4 xuất hiện 8 lần.

Giá trị 5 xuất hiện 21 lần.

Giá trị 6 xuất hiện 24 lần.

Giá trị 7 xuất hiện 4 lần.

Giá trị 8 xuất hiện 3 lần.

Câu 4

Thống kê thâm niên công tác (đơn vị: năm) của 33 nhân viên ở một công ty như sau:

Lập bảng tần số ở dạng bảng dọc của mẫu số liệu thống kê đó.

Lời giải

Trong 33 số liệu thống kê ở trên, có 11 giá trị khác nhau là x1 = 1; x2 = 2; x3 = 3; x4 = 4; x5 = 5; x6 = 6; x7 = 7; x8 = 8; x9 = 9; x10 = 10; x11 = 14.

Tần số của các giá trị x1; x2; x3; x4; x5; x6; x7; x8; x9; x10; x11 lần lượt là n1 = 1; n2 = 3; n3 = 2; n4 = 7; n5 = 5; n6 = 1; n7 = 5; n8 = 5; n9 = 2; n10 = 1; n11 = 1.

Bảng tần số ở dạng bảng dọc của mẫu số liệu thống kê đã cho như sau:

Thâm niên công tác (x)

Tần số (n)

1

1

2

3

3

2

4

7

5

5

6

1

7

5

8

5

9

2

10

1

14

1

Cộng

 N = 33

Câu 5

Xét mẫu số liệu thống kê ở Ví dụ 1 với bảng tần số là Bảng 19. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các số liệu thống kê đó.

Lời giải

Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các số liệu thống kê trên:

Câu 6

Vẽ biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu thống kê ở Luyện tập 1.

Lời giải

Biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu thống kê ở Luyện tập 1 như sau:

Câu 7

Xét mẫu số liệu thống kê ở Ví dụ 1 với bảng tần số là Bảng 19:

Tính tỉ số phần trăm của tần số n1 = 6 và số học sinh của lớp 9C.

Lời giải

Lớp 9C 40 học sinh.

Tỉ số phần trăm của tần số n1 = 6 và số học sinh của lớp 9C là

Câu 8

Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê trong Hoạt động 1.

Lời giải

Mẫu số liệu thống kê trong Hoạt động 1 được cho trong bảng sau:

Số nhân khẩu trong mỗi hộ gia đình (x)

4

5

6

7

8

Cộng

Tần số (n)

8

21

24

4

3

N = 60

Mẫu dữ liệu thống kê đó có 60 dữ liệu (N = 60) và có 5 giá trị khác nhau là: 4; 5; 6; 7; 8.

Các giá trị: 4; 5; 6; 7; 8 lần lượt có tần số, tần số tương đối là:

n1 = 8; n2 = 21; n3 = 24; n4 = 4; n5 = 3.

Bảng tần số tương đối của mẫu dữ liệu thống kê đó như sau:

Số nhân khẩu trong mỗi hộ gia đình (x)

4

5

6

7

8

Cộng

Tần số tương đối (%)

13,33

335

40

6,67

5

100

Câu 9

Xét mẫu số liệu thống kê ở Ví dụ 1 với bảng tần số tương đối là Bảng 21:

Vẽ biểu đồ cột biểu diễn các số liệu thống kê đó.

Lời giải

Biểu đồ cột biểu diễn các số liệu thống kê trên như sau:

Câu 10

Xét mẫu số liệu thống kê ở Ví dụ 1 với bảng tần số tương đối là Bảng 21:

Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các số liệu thống kê đó.

Lời giải

Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các số liệu thống kê trên như sau:

Câu 11

Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê trong Ví dụ 4.

Lời giải

Ta có bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó như sau (Bảng 23):

Mức độ yêu thích (x)

1

2

3

4

5

Cộng

Tần số tương đối (%)

10

12

14

44

20

100

Bảng 23

Do đó, biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê đó được cho bởi hình sau:

Câu 12

Thống kê điểm sau 46 lần bắn bia của một xạ thủ như sau:

Lập bảng tần số của mẫu số liệu thống kê đó.

Lời giải

Bảng tần số của mẫu số liệu thống kê trên như sau:

Điểm (x)

7

8

9

10

Cộng

Tần số (n)

8

14

15

9

N = 46

Câu 13

Thống kê điểm sau 46 lần bắn bia của một xạ thủ như sau:

Vẽ biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng và biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó.

Lời giải

Biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu thống kê trên như sau:

Biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê trên như sau:

Câu 14

Gieo một xúc xắc 32 lần liên tiếp, ghi lại số chấm trên mặt xuất hiện của xúc xắc, ta được mẫu số liệu thống kê như sau:

Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó.

Lời giải

Mẫu dữ liệu thống kê đó có 32 dữ liệu (N = 32) và có 6 giá trị khác là: 1; 2; 3; 4; 5; 6.

Các giá trị 1; 2; 3; 4; 5; 6 lần lượt có tần số, tần số tương đối là:

n1 = 4; n2 = 8; n3 = 4; n4 = 8; n5 = 4; n6 = 4.

 

Số chấm (x)

1

2

3

4

5

6

Cộng

Tần số tương đối (%)

12,5

25

12,5

25

12,5

12,5

100

Câu 15

Gieo một xúc xắc 32 lần liên tiếp, ghi lại số chấm trên mặt xuất hiện của xúc xắc, ta được mẫu số liệu thống kê như sau:

Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê đó.

Lời giải

Biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó như sau:

Biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê đó như sau:

Câu 16

Kết quả đánh giá chất lượng bằng điểm của 40 sản phẩm được cho trong Bảng 24.

Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó.

Lời giải

Các giá trị x1 = 7; x2 = 8; x3 = 9; x4 = 10 lần lượt có tần số tương đối là:

Bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó như sau:

Điểm (x)

7

8

9

10

Cộng

Tần số tương đối (%)

15

35

40

25

100

Câu 17

Kết quả đánh giá chất lượng bằng điểm của 40 sản phẩm được cho trong Bảng 24.

Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê đó.

Lời giải

Biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó như sau:

Biểu đồ tần số tương đối (ở dạng biểu đồ hình quạt tròn) của mẫu số liệu thống kê đó như sau:

4.6

66 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%