Câu hỏi:

28/08/2024 156

Tính diện tích mặt cầu và thể tích của hình cầu sau:

Tính diện tích mặt cầu và thể tích của hình cầu sau: (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hình 6a:

Diện tích của mặt cầu là:

S = 4πR2 = 4.π.62 = 144π (m2).

Thể tích của hình cầu là:

\(V = \frac{4}{3}\pi {R^3} = \frac{4}{3} \cdot \pi \cdot {6^3} = 288\pi \) (m3).

Hình 6b:

Bán kính của hình cầu là: 14 : 2 = 7 (dm).

Diện tích của mặt cầu là:

   S = 4πR2 = 4.π.72 = 196π (cm2).

Thể tích của hình cầu là:

   \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3} = \frac{4}{3} \cdot \pi \cdot {7^3} = \frac{{1\,\,372\pi }}{3}\) (cm3).

Hình 6c:

Bán kính của hình cầu là: 26 : 2 = 13 (dm).

Diện tích của mặt cầu là:

   S = 4πR2 = 4.π.132 = 676π (dm2).

Thể tích của hình cầu là:

   \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3} = \frac{4}{3} \cdot \pi \cdot {13^3} = \frac{{8\,\,788\pi }}{3}\) (dm3).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chiều cao của hình nón là:

   \(h = \sqrt {{l^2} - {r^2}} = \sqrt {{{35}^2} - {{21}^2}} = \sqrt {784} = 28\) (cm).

Thể tích của hình nón là:

   \({V_1} = \frac{1}{3} \cdot \pi \cdot {21^2} \cdot 28 = 4\,\,116\pi \) (cm3).

Thể tích của nửa hình cầu là:

   \({V_2} = \frac{1}{2} \cdot \left( {\frac{4}{3} \cdot \pi \cdot {{21}^3}} \right) = 6\,\,174\pi \) (cm3).

Thể tích của vật thể là:

   V = V1 + V2 = 4 116π + 6 174π = 10 290π ≈ 32 327 (cm3).

Diện tích xung quanh của hình nón là:

   S1 = π.21.35 = 735π (cm2).

Diện tích bề mặt của nửa hình cầu là:

\({S_2} = \frac{1}{2} \cdot \left( {4\pi \cdot {{21}^2}} \right) = 882\pi \) (cm2).

Diện tích bề mặt của vật thể là:

S = S1 + S2 = 735π + 882π = 1 617π ≈ 5 080 (cm2).

Lời giải

Thể tích của viên bi đặc đó là: \(\frac{4}{3} \cdot \pi \cdot 0,{8^3} = \frac{{256\pi }}{{375}}\) (cm3).

Khối lượng của một viên bi là:

   \(\frac{{256\pi }}{{375}} \cdot 7,85 = \frac{{10\,\,048\pi }}{{1\,\,875}}\) (g).

Ta có: 2 kg = 2 000 (g) và \(2\,\,000:\frac{{10\,\,048\pi }}{{1\,\,875}} \approx 118,796.\)

Vậy với 2 kg thép thì chế tạo được 118 viên bi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay