Câu hỏi:

19/09/2024 484

Một cây xăng thống kê lượng xăng bán được mỗi tuần ở bảng sau (đơn vị: m3):

Một cây xăng thống kê lượng xăng bán được mỗi tuần ở bảng sau (đơn vị: m3):  a) Xác định phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). (ảnh 1)

a) Xác định phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

b) Xác định khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

c) Biết rằng có 1 tuần cửa hàng bán được 49 m3 xăng. Giá trị đó có phải là giá trị ngoại lệ không?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Cỡ mẫu là: n = 25 + 38 + 62 + 0 + 1 = 126.

Ta có bảng giá trị đại diện của mẫu số liệu sau:

Một cây xăng thống kê lượng xăng bán được mỗi tuần ở bảng sau (đơn vị: m3):  a) Xác định phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). (ảnh 2)

Số trung bình của mẫu số liệu là:

\(\overline x \) = \(\frac{{27,5.25 + 32,5.38 + 37,5.62 + 47,5.1}}{{126}} = \frac{{4295}}{{126}}\).

Phương sai của mẫu số liệu là:

s2 = \(\frac{{27,{5^2}.25 + 32,{5^2}.38 + 37,{5^2}.62 + 47,{5^2}.1}}{{126}} - {\left( {\frac{{4295}}{{126}}} \right)^2}\) ≈ 16,53.

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là: s ≈ \(\sqrt {16,53} \) ≈ 4,07.

b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: R = 50 – 25 = 25 (m3).

Ta có: \(\frac{n}{4} = \frac{{126}}{4} = 31,5\).

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là x32 [30; 35).

Do đó, Q1 = 30 + \(\frac{{31,5 - 25}}{{38}}\left( {35 - 30} \right)\) = \(\frac{{2345}}{{76}}\).

Ta có: \(\frac{{3n}}{4} = \frac{{3.126}}{4} = 94,5\).

Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là x95 [35; 40).

Do đó, Q3 = 35 + \(\frac{{94,5 - \left( {25 + 38} \right)}}{{62}}\left( {40 - 35} \right)\) = \(\frac{{4655}}{{124}}\).

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là:

∆Q = Q3 – Q1 = \(\frac{{4655}}{{124}}\) − \(\frac{{2345}}{{76}}\) ≈ 6,69.

c) Ta có: Q3 + 1,5∆Q ≈ \(\frac{{4655}}{{124}}\) + 1,5.6,69 ≈ 47,58 < 49.

Vậy 49 là giá trị ngoại lệ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Số trung bình của mẫu số liệu là:

\(\overline x \) = \(\frac{{9.5 + 11.12 + 13.19 + 15.21 + 17.7}}{{64}}\) = 13,40625.

Phương sai của mẫu số liệu trên là:

s2 = \(\frac{{{9^2}.5 + {{11}^2}.12 + {{13}^2}.19 + {{15}^2}.21 + {{17}^2}.7}}{{64}} - 13,{40625^2}\) ≈ 4,897.

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là:

s ≈ \(\sqrt {4,897} \) ≈ 2,21.

Lời giải

a) 2

b) 10

c) 113

d) 71

 

Dựa vào biểu đồ trên, ta có bảng sau:

Biểu đồ dưới đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm mức lương nhân viên một công ty (đơn vị:  triệu đồng).  Biết công ty có 25 nhân viên.  Sử dụng biểu đồ trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau: (ảnh 2)

Tần số của nhóm [6; 8) là 25.8% = 2 (nhân viên).

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: R = 16 – 6 = 10.

Ta có: \(\frac{n}{4} = \frac{{25}}{4} = 6,25\).

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là x7 [8; 10).

Do đó, Q1 = 8 + \(\frac{{6,25 - 2}}{6}\left( {10 - 8} \right)\) = \(\frac{{113}}{{12}}\).

Ta có: \(\frac{{3n}}{4} = \frac{{3.25}}{4} = 18,75\).

Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là x19 [12; 14).

Do đó, Q3 = 12 + \(\frac{{18,75 - \left( {2 + 6 + 10} \right)}}{4}\left( {14 - 12} \right)\) = \(\frac{{99}}{8}\).

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là:

∆Q = Q3 – Q1 = \(\frac{{99}}{8}\) − \(\frac{{113}}{{12}}\) = \(\frac{{71}}{{24}}\).

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay