Câu hỏi:

23/09/2024 296

Từ câu 37 đến câu 50: Cho hình lập phương \({\rm{ABCD}}.{{\rm{A}}^\prime }{{\rm{B}}^\prime }{{\rm{C}}^\prime }{{\rm{D}}^\prime }\) cạnh a.

Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC bằng

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn lý Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

\({\rm{d}}({\rm{A}},{\rm{BC}}) = {\rm{AB}} = {\rm{a}}.\) Chọn A.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD bằng

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Gọi O là hình chiếu của A trên \(BD,d(A,BD) = AO\) \( = \frac{{{\rm{a}}\sqrt 2 }}{2}.\) Chọn D.

Câu 3:

Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng CC ' bằng 

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

\(AC \bot C{C^\prime }\) nên \(d\left( {A,C{C^\prime }} \right) = AC = a\sqrt 2 .\) Chọn B.

Câu 4:

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (\({{\rm{A}}^\prime }{{\rm{B}}^\prime }{{\rm{C}}^\prime }{{\rm{D}}^\prime }\)) bằng 

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

\(A{A^\prime } \bot \left( {{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }} \right)\) nên \(d\left( {A,\left( {{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }} \right)} \right) = A{A^\prime } = a.\) Chọn A.

Câu 5:

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BDD'B') bằng 

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

O là hình chiếu của A trên \({\rm{BD}},{\rm{d}}({\rm{A}},{\rm{BD}}) = {\rm{AO}} = \frac{{{\rm{a}}\sqrt 2 }}{2}.\)

Vì \(AO \bot \left( {{B^\prime }{D^\prime }{B^\prime }} \right)\) nên \(d\left( {A,\left( {BD{D^\prime }{B^\prime }} \right)} \right) = AO = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\) Chọn D.

Câu 6:

Khoảng cách từ đường thẳng \({\rm{D}}{{\rm{D}}^\prime }\) đến mặt phẳng ( \({\rm{AB}}{{\rm{B}}^\prime }{{\rm{A}}^\prime }\) ) bằng 

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

d(DD', \(\left. {\left( {{\rm{AB}}{{\rm{B}}^\prime }{{\rm{A}}^\prime }} \right)} \right) = {\rm{DA}} = {\rm{a}}.\) Chọn A.

Câu 7:

Khoảng cách từ đường thẳng \({\rm{D}}{{\rm{D}}^\prime }\) đến mặt phẳng ( \({\rm{AC}}{{\rm{C}}^\prime }{{\rm{A}}^\prime }\) ) bằng 

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

\(O\) là hình chiếu của \(D\) trên AC.

\(DO \bot \left( {AC{C^\prime }{A^\prime }} \right)\) nên \(d\left( {D,\left( {AC{C^\prime }{A^\prime }} \right)} \right) = DO = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\) Chọn D.

Câu 8:

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (\({\rm{AD}}{{\rm{D}}^\prime }{{\rm{A}}^\prime }\)) và (\({\rm{BC}}{{\rm{C}}^\prime }{{\rm{B}}^\prime }\)) bằng 

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

d ((ADD'A'), (BCC'B')) = \({\rm{AB}} = {\rm{a}}.\) Chọn A.

Câu 9:

Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

\(d(AB,CD) = AD = a.\) Chọn A.

Câu 10:

Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và C ' D ' bằng 

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

\({\rm{d}}\left( {{\rm{AB}},{{\rm{C}}^\prime }{{\rm{D}}^\prime }} \right) = {\rm{A}}{{\rm{D}}^\prime } = {\rm{a}}\sqrt 2 .\) Chọn B.

Câu 11:

Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và \({\rm{D}}{{\rm{D}}^\prime }\) bằng 

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

\({\rm{d}}\left( {AB,D{D^\prime }} \right) = AD = a.\) Chọn A.

Câu 12:

Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và \({\rm{A}}{{\rm{A}}^\prime }\) bằng

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

\(O\) là hình chiếu của \(A\) trên \(BD \cdot d\left( {BD,{A^\prime }} \right) = AO = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\) Chọn D.

Câu 13:

Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và \({{\rm{A}}^\prime }{{\rm{C}}^\prime }\) bằng 

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau $B D$ và \({A^\prime }{C^\prime }\) bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó \({\rm{d}}\left( {{\rm{BD}},{{\rm{A}}^\prime }{{\rm{C}}^\prime }} \right) = {\rm{d}}\left( {({\rm{ABCD}}),\left( {{{\rm{A}}^\prime }{{\rm{B}}^\prime }{{\rm{C}}^\prime }{{\rm{D}}^\prime }} \right)} \right) = {\rm{A}}{{\rm{A}}^\prime } = {\rm{a}}.\) Chọn A.

Câu 14:

Gọi \(\Delta \) và \({\Delta ^\prime }\) là hai đường thẳng chéo nhau lần lượt thuộc hai mặt phẳng \(({\rm{ABCD}})\) và \(\left( {{{\rm{A}}^\prime }{{\rm{B}}^\prime }{{\rm{C}}^\prime }{{\rm{D}}^\prime }} \right).\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(\Delta \) và \({\Delta ^\prime }\) bằng

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau \(\Delta \)\({\Delta ^\prime }\) bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó \({\rm{d}}\left( {\Delta ,{\Delta ^\prime }} \right) = {\rm{d}}\left( {({\rm{ABCD}}),\left( {{{\rm{A}}^\prime }{{\rm{B}}^\prime }{{\rm{C}}^\prime }{{\rm{D}}^\prime }} \right)} \right) = {\rm{A}}{{\rm{A}}^\prime } = {\rm{a}}.\) Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD bằng

Xem đáp án » 23/09/2024 0

Câu 2:

Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng CC ' bằng 

Xem đáp án » 23/09/2024 0

Câu 3:

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (\({{\rm{A}}^\prime }{{\rm{B}}^\prime }{{\rm{C}}^\prime }{{\rm{D}}^\prime }\)) bằng 

Xem đáp án » 23/09/2024 0

Câu 4:

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BDD'B') bằng 

Xem đáp án » 23/09/2024 0

Câu 5:

Khoảng cách từ đường thẳng \({\rm{D}}{{\rm{D}}^\prime }\) đến mặt phẳng ( \({\rm{AB}}{{\rm{B}}^\prime }{{\rm{A}}^\prime }\) ) bằng 

Xem đáp án » 23/09/2024 0

Câu 6:

Khoảng cách từ đường thẳng \({\rm{D}}{{\rm{D}}^\prime }\) đến mặt phẳng ( \({\rm{AC}}{{\rm{C}}^\prime }{{\rm{A}}^\prime }\) ) bằng 

Xem đáp án » 23/09/2024 0

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store