Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tập hợp các căn bậc hai của 25 là 

Xem đáp án

Câu 2:

Cho \({\rm{a}},{\rm{b}}\) là các số dương khác 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 4:

Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} \ne 1\) và \({\rm{x}},{\rm{y}}\) là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 

Xem đáp án

Câu 5:

Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} \ne 1\) và x, y là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 

Xem đáp án

Câu 6:

Cho x>0,a>0,a1  α0. Phát biểu nào sau đây là đúng? 

Xem đáp án

Câu 7:

Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} \ne 1\) và x, y là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 

Xem đáp án

Câu 8:

Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} \ne 1\) và n là số nguyên dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 

Xem đáp án

Câu 9:

Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} \ne 1\) và n là số nguyên dương lớn hơn 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 

Xem đáp án

Câu 10:

Cho \({\rm{a}} = {\log _2}3,\;{\rm{b}} = {\log _5}3.\) Biểu thức \({\log _{10}}3\) bằng 

Xem đáp án

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

Xem đáp án

Câu 12:

Cho a là số dương khác \(1;{\rm{m}},{\rm{n}},{\rm{p}},{\rm{q}}\) là các số nguyên dương lớn hơn 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? 

Xem đáp án

Câu 13:

Cho \({\rm{a}},{\rm{b}}\) là hai số thực dương thoả mãn \({{\rm{a}}^2} + {{\rm{b}}^2} = 98{\rm{ab}}.\) Phát biểu nào sau đây là đúng? 

Xem đáp án

Câu 14:

Biết \({\log _2}3 = {\rm{a}}\) và \({\log _2}5 = {\rm{b}}.\) Kết quả tính \({\log _5}360\) theo a và b là 

Xem đáp án

Câu 15:

Biết \({\log _8}3 = {\rm{a}}\) và \({\log _3}5 = {\rm{b}}.\) Kết quả tính \({\log _{10}}3\) theo a và b là 

Xem đáp án

Câu 16:

Biết \({\rm{a}} = {\log _2}3\) và \({\rm{b}} = {\log _2}5.\) Giá trị của biểu thức \({\log _{15}}45\) bằng 

Xem đáp án

Câu 17:

Tập xác định của hàm số \(y = {x^{\frac{1}{7}}}\) là

Xem đáp án

Câu 18:

Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^7}\) là

Xem đáp án

Câu 19:

Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^{ - 7}}\) là 

Xem đáp án

Câu 20:

Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {7^{\rm{x}}}\) là

Xem đáp án

Câu 21:

Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {\log _7}{\rm{x}}\) là

Xem đáp án

Câu 22:

Đạo hàm của hàm số \(y = {x^7}\) là 

Xem đáp án

Câu 23:

Đạo hàm của hàm số \({\rm{y}} = {7^{\rm{x}}}\) là 

Xem đáp án

Câu 24:

Đạo hàm của hàm số \({\log _7}x\) là 

Xem đáp án

Câu 25:

Đạo hàm của hàm số \({\log _7}(1 - x)\) là 

Xem đáp án

Câu 26:

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình bên là đồ thị hàm số nào?   	 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 27:

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình bên là đồ thị hàm số nào?   	 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 28:

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình bên là đồ thị hàm số nào?   	 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 29:

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình bên là đồ thị hàm số nào?   	 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 30:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị phù hợp với hình bên?

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị phù hợp với hình bên?   	 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 31:

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}},{\rm{y}} = {\log _{\rm{b}}}{\rm{x}}\), \({\rm{y}} = {\log _{\rm{c}}}{\rm{x}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}},{\rm{y}} = {\log _{\rm{b}}}{\rm{x}}\), \({\rm{y}} = {\log _{\rm{c}}}{\rm{x}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)
 

Xem đáp án

Câu 32:

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \((0; + \infty ).\)

(2) Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) =  + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) =  - \infty .\)

Xem đáp án

Câu 33:

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}.\)

(2) Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f(x) = 0,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) =  + \infty .\)

Xem đáp án

Câu 34:

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{b}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{c}}^{\rm{x}}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{b}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{c}}^{\rm{x}}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 35:

Hàm số \(y = f(x)\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \((0; + \infty ).\)

(2) Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) =  - \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) =  + \infty .\)

Xem đáp án

Câu 36:

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}.\)

(2) Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f(x) =  + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) = 0.\)

Xem đáp án

Câu 37:

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 38:

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?   	 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 39:

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 40:

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau? (ảnh 1)

Xem đáp án

4.6

33 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%