Đăng nhập
Đăng ký
9084 lượt thi 51 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Thể tích khối nón có bán kính bằng 2a và chiều cao bằng 3a là:
A. 2πa3
B. 4πa3
C. 12πa3
D. πa3
Câu 2:
Phương trình 2cos2x+cosx-3=0 có nghiệm là
A. π2+kπ
B. k2π
C. π2+k2π ; x=arcsin32+k2π
D. kπ
Câu 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB=a,BC=a10. Thể tích khối nón khi quay tam giác ABC quanh trục AC là:
A. 3πa3
B. 9πa3
C. πa3
D. 10πa3
Câu 4:
Tính P=log216+log1464.log22
A. P = -2
B. P = 10
C. P = 1
D. P = -1
Câu 5:
Số hạng chính giữa trong khai triển 3x+2y4 là
A. 36C42x2y2
B. 43x22y2
C. 6C42x2y2
D. C42x2y2
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AD. Gọi M là trung điểm của SA, N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN và SD cắt nhau
B. MN và CD cắt nhau
C. MN và CD song song với nhau
D. MN và SC cắt nhau
Câu 7:
Tính giới hạn M=limx→-1x3+1x+1
A. M = 0
B. M = -1
C. M = 1
D. M = 3
Câu 8:
Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức N=A.ert trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0) và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu có 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng vi khuẩn ban đầu?
A. 48 giờ
B. 24 giờ
C. 60 giờ
D. 36 giờ
Câu 9:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=2a,BC=a,AA'=2a3 .Tính theo a thể tích khối trụ ABC.A'B'C'
A. 2a333
B. a333
C. 4a33
D. 2a33
Câu 10:
Cho các số tự nhiên n, k thỏa mãn 0≤k≤n. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng.
A. Ank=n!k!
B. Cn+1k=Cn+1n-k
C. Cnk+Cnk+1=Cn+1k+1
D. Pn=n!(n-k)!
Câu 11:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Gọi G là trọng tâm ∆BCD Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (ABC) là giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng
A. BC
B. AC
C. AN
D. AB
Câu 12:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB, O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau
A. SO và AD
B. MN và SC
C. SA và BC
D. MN và SO
Câu 13:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x3-3x2-12x+10 trên đoạn [-3;3] là
A. max[-3;3]fx=1;min[-3;3]fx=-35
B. max[-3;3]fx=1;min[-3;3]fx=-10
C. max[-3;3]fx=17;min[-3;3]fx=-10
D. max[-3;3]fx=17;min[-3;3]fx=-35
Câu 14:
Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân
A. u1=2un+1=un2
B. u1=-3un+1=un+1
C. u1=-1un+1=3un
D. u1=3un+1=2n.un
Câu 15:
Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y=sin2x+sin4x
B. y=cosx-sin4x+2017
C. y=tanx+cotx
D. y=xcos2x+x2
Câu 16:
Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm ∆ABD,∆ABC. Tìm mệnh đề đúng
A. Hai đường thẳng IJ, CD chéo nhau
B. Đường thẳng IJ cắt CD
C. Đường thẳng IJ cắt mặt phẳng (BCD)
D. Đường thẳng IJ//CD
Câu 17:
Cấp số cộng un có u1+u3=82u2+3u4=32. Khi đó, số hạng đầu tiên là
A. 8
B. 32
C. 2
D. 223
Câu 18:
Giải phương trình 4+152x2-5x=4-156-2x
A. x=32;x=2
B. x=32;x=-2
C. x=-32;x=-3
D. x=-32;x=2
Câu 19:
Cho cấp số cộng có u4=-12,d=3 Khi đó tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là
A. -24
B. 24
C. -26
D. 26
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD, E là trung điểm của cạnh SA, F, G là các điểm thuộc cạnh SC, AB (F không là trung điểm của SC). Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (EFG) là:
A. Lục giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Tam giác
Câu 21:
Cho hàm số y=3-4xx+1 có đồ thị (C) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 4
B. (C)có tiệm cận đứng là đường thẳng x = -1
C. (C) không có tiệm cận
D. (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = -4
Câu 22:
Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ
A. 815
B. 17
C. 715
D. 115
Câu 23:
Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình fx=m có 6 nghiệm thực phân biệt
A. m > 4
B. 0 < m < 4
C. 0 < m < 3
D. 3 < m < 4
Câu 24:
Cho hình trụ có đường kính đáy là 8, đường sinh 10. Thể tích khối trụ là:
A. 160
B. 160π
C. 1603π
D. 640π
Câu 25:
Cho hàm số y=fx=-2x3+3x2+12x-5 Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. f(x) nghịch biến trên khoảng 1;+∞
B. f(x)đồng biến trên khoảng -1;1
C. f(x)đồng biến trên khoảng 0;2
D. f(x) nghịch biến trên khoảng -∞;-3
Câu 26:
Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn a34>a43 và logb12<logb23 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 1,0 < b < 1
B. 0 < a < 1,b > 1
C. 0 < a < 1,0 < b < 1
D. a > 1,b > 1
Câu 27:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (-2;-1) và có limx→2-f(x)=2,limx→1-f(x)=-∞. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số f(x) có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2
B. Đồ thị hàm số f(x) có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = -1
C. Đồ thị hàm số f(x) có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x = -1
D. Đồ thị hàm số f(x) có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = -2 và x = -1
Câu 28:
Cho hàm số y=110x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ℝ
B. Tập xác định của hàm số là D=(0;+∞)
C. Tập giá trị của hàm số là ℝ
D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
Câu 29:
Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển x3-3x12
A. 559
B. 559x4
C. 181
D. -181
Câu 30:
Tìm tất cả các giả trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=x3-3x2+m+2x-m và đồ thị của hàm số y = 2x - 2 có 3 điểm chung phân biệt
A. m < 3
B. m > 3
C. m < 2
D. m > 2
Câu 31:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cận tại A,AB=AC=2a,CAB^=120° góc giữa (A'BC) và (ABC) là 45° Thể tích lăng trụ là
A. V=2a33
B. V=a33
C. V=a333
D. V=a332
Câu 32:
Cho m=log220. Tính log205 theo m được
A. m-2m
B. m-1m
C. mm-2
D. m+2m
Câu 33:
Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d Biết fx+1=x3+3x2+3x+2 hãy xác định biểu thức f(x)
A. fx=x3+1
B. fx=x3+3x+2
C. fx=x3+3x2
D. fx=x3+3x2+3x+1
Câu 34:
Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hĩnh vẽ sau
Tính S = a + b
A. S = 1
B. S = 0
C. S = -2
D. S = -1
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABC có SA⊥(ABC),SA=2a tam giác ABC cân tại A, BC=2a2,cosACB^=13. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. S=97πa23
B. S=97πa24
C. S=97πa22
D. S=97πa25
Câu 36:
Cho hàm số fx=x2-1x+1 khi x≠-1-2 khi x=-1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. Hàm số f(x) liên tục trên khoảng -∞;-1
B. Hàm số không liên tục trên ℝ
C. Hàm số f(x) liên tục trên ℝ
D. Hàm số f(x) liên tục trên khoảng 1;+∞
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA vuông góc với đáy (ABCD). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng α với tanα=105. Tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD).
A. 60°
B. 69,3°
C. 90°
D. 45°
Câu 38:
Bổ dọc một quả dưa hấu ta được tiết diện là hình elip có trục lớn là 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết cứ 31000cm dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20.000đ. Hỏi từ quả dưa như trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? (Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể, kết quả đã được quy tròn)
A. 183.000đ
B. 180.000đ
C. 185.000đ
D. 190.000đ
Câu 39:
Cho dãy số un với un=an+2n+1, a là tham số. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số là một dãy số tăng
A. a < 1
B. a > 1
C. a > 2
D. a < 2
Câu 40:
Tìm m để phương trình log32x-m+2log3x+3m-1=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1x2=27
A. m>4+22
B. m = 1
C. m = 3
D. m=283
Câu 41:
Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm f'(x). Biết rằng hình bên là đồ thị của hàm số f'(x). Khẳng định nào sau đây là đúng về cực trị của hàm số f(x)
A. Hàm số f(x) đạt cực đại tại x = -1
B. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x= 1
C. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x = -2
D. Hàm số f(x) đạt cực đại tại x = -2
Câu 42:
Câu 43:
Một hộp giấy hình hộp chữ nhật có thể tích 2dm3. Nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy thêm 23dm thì thể tích của hộp giấy là 16dm3. Hỏi nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy ban đầu lên 223dm thì thể tích hộp giấy mới là:
A. 32dm3
B. 54dm3
C. 64dm3
D. 72dm3
Câu 44:
Xét các mệnh đề sau
(1). Đồ thị hàm số y=12x-3 có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
(2). Đồ thị hàm số y=x+x2+x+1x có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng
(3). Đồ thị hàm số y=x-2x-1x2-1 có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng.
Số mệnh đề đúng là:
A. 0
B. 3
D. 1
Câu 45:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Xét 4 mệnh đề sau
(1) Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x0=0
(2) Hàm số y=f(x) có ba cực trị.
(3) Phương trình y=f(x) có đúng ba nghiệm phân biệt
(4) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là -2 trên đoạn [-2;2]
Hỏi trong 4 mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1
C. 4
D. 2
Câu 46:
Cho a∈19;3 và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=9log133a3-log13a3+1. Khi đó giá trị của A=5m+3M gần giá trị nào nhất
A. -1,3
B. -1,5
C. -1,4
D. -1,2
Câu 47:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là điểm trên đường chéo CA’ sao cho MC→=-3MA'→ Tính tỉ số giữa thể tích V1 của khối chóp M.ABCD và thể tích V2 của khối lập phương?
A. V1V2=13
B. V1V2=34
C. V1V2=19
D. V1V2=14
Câu 48:
Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng (P) thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn (C). Hình trụ (T) nội tiếp mặt cầu (S) có một đáy là đường tròn (C) và có chiều cao là h(h>0). Tính h để khối trụ (T) có giá trị lớn nhất
A. h=2R3
B. h=2R33
C. h=R3
D. h=R33
Câu 49:
Kể từ năm 2017 giả sử mức lạm phát ở nước ta với chu kỳ 3 năm là 12%. Năm 2017 một ngôi nhà ở thành phố X có giá là 1 tỷ đồng. Một người ra trường đi làm vào ngày 1/1/2017 với mức lương khởi điểm là P triệu đồng/ 1 tháng và cứ sau 3 năm lại được tặng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng là 50% của lương. Với P bằng bao nhiêu thì sau đúng 21 năm đi làm anh ta mua được nhà ở thành phố X, biết rằng mức lạm phát và mức tăng lương không đổi. (kết quả quy tròn đến chữ số hàng đơn vị)
A. 9 588 833 đồng
B. 11 558 431 đồng
C. 13 472 722 đồng
D. 12 945 443 đồng
Câu 50:
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi N là điểm thuộc cạnh AD sao cho AN = 2DN. Đường thẳng qua N vuông góc với BN cắt BC tại K. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tứ giác ANKB quanh trục BK là
A. V=67πa3
B. V=32πa3
C. V=43πa3
D. V=76πa3
Câu 51:
Cho hình cầu (O;R) hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau, cách đều O, đồng thời cắt khối cầu thành ba phần sao cho thể tích phần nằm giữa hai mặt phẳng bằng 1327 thể tích khối cầu .Tính khoảng cách giữa (P) và (Q).
A. 3R2
B. R3
C. 2R3
D. R2
1817 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com