Đăng nhập
Đăng ký
9085 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Cho hình lập phương cạnh 4cm. Trong khối lập phương là khối cầu tiếp xúc với các mặt của hình lập phương. Tính thể tích phần còn lại của khối lập phương.
A. 64-6423π cm3
B. 64-323π cm3
C. 64-323π cm3
D. 64-25681π cm3
Câu 2:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=cos2x ta được
A. ∫fxdx=x2-cos2x4+C
B. ∫fxdx=x2-sin2x4+C
C. ∫fxdx=x2+cos2x4+C
D. ∫fxdx=x2+sin2x4+C
Câu 3:
Cho phương trình cos2x+π3+4cosπ6-x=52. Khi đặt t=cosπ6-x, phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?
A. 4t2-8t+3=0
B. 4t2-8t-3=0
C. 4t2+8t-5=0
D. 4t2-8t+5=0
Câu 4:
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không nghịch biến trên ℝ ?
A. y=-x3+2x2-7x
B. y=-4x+cosx
C. y=-1x2+1
D. y=22+3x
Câu 5:
Cho đường thẳng d:x+12=y-4-2=z+21 và mặt phẳng P:x+2y-z-6=0 cắt nhau tại I. Gọi M là điểm thuộc d sao cho IM = 6. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).
A. 6
B. 26
C. 30
D. 62
Câu 6:
Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình z2+2z+10=0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w=i2017z0?
A. M(3;-1)
B. M(3;1)
C. M(-3;1)
D. M(-3;-1)
Câu 7:
Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2cos2x+5sin4x-cos4x+3=0 trong khoảng 0;2π.
A. S=11π6
B. S=4π
C. S=5π
D. S=7π6
Câu 8:
Biết rằng phương trình x-2log24x-2=4.x-23 có hai nghiệm x1,x2x1<x2. Tính 2x1-x2.
A. 1
B. 3
C. -5
D. -1
Câu 9:
Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng α:2x-3y+z-2=0 và chứa đường thẳng d:x-1=y+12=z-2-1.
A. x - y + z - 3 = 0
B. 2x + y - z + 3 = 0
C. x + y + z - 1 = 0
D. 3x + y - z + 3 = 0
Câu 10:
Tìm số phức liên hợp của số phức z=1-i3+2i.
A. z=1+i
B. z=5+i
C. z=5-i
D. z=1-i
Câu 11:
Tìm số nghiệm thuộc [-3π2;-π) của phương trình 3sinx=cos3π2-2x.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 12:
Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị là hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a>0,b<0,c>0,b2-4ac>0
B. a>0,b<0,c>0,b2-8ac>0
C. a>0,b<0,c>0,b2-4ac<0
D. a>0,b<0,c>0,b2-8ac<0
Câu 13:
Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy làm tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a và có thể tích bằng 2a2. Tính khoảng cách giữa hai đáy lăng trụ.
A. 6a
B. a
C. 2a
D. 3a
Câu 14:
Cho đường thẳng d:x-1-1=y2=z-34 và mặt phẳng (P): 2x - y + z - 5 = 0. Xét vị trí tương đối của (d) và (P).
A. d nằm trên (P)
B. d song song với (P)
C. d cắt và vuông góc với (P)
D. d vuông góc với (P)
Câu 15:
Biết ∫abfxdx=10,∫abgxdx=5. Tính I=∫ab3fx-5gxdx.
A. I = -5
B. I = 15
C. I = 5
D. I = 10
Câu 16:
Cho hình chóp đều SABC có AB = 1cm, SA = 2cm. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón ngoại tiếp hình chóp SABC.
A. Sxq=334π cm2
B. Sxq=233π cm2
C. Sxq=32π cm2
D. Sxq=2π cm2
Câu 17:
Cho số phức z=a+bia,b∈ℝ thỏa điều kiện 2-3iz-7i.z=22-20i. Tính a+b
A. 3
B. -4
C. -6
D. 2
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-32=y-1-1=z-21 và d2:x-5-2=y1=z-3-1. Xét vị trí tương đối của d1 và d2
A. d1 và d2trùng nhau
B. d1 và d2 song song
C. d1 và d2 cắt nhau
D. d2 và d2 chéo nhau.
Câu 19:
Một kỹ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau hai năm lương mỗi tháng của kỹ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kỹ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc.
A. 633.600.000
B. 635.520.000
C. 696.960.000
D. 766.656.000
Câu 20:
Cho fx=1+3x-1+2x3,gx=sinx. Tính giá trị của f'0g'0.
A. 56
B. -56
C. 0
D. 1
Câu 21:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số fx=2x-m khi x≥0mx+2 khi x<0 liên tục trên ℝ.
A. m = 2
B. m = ±2
C. m = -2
D. m = 0
Câu 22:
Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3x-2-27 song song với trục hoành là
Câu 23:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, cho ∆ABC có A(2;4), B(5;1), C(-1;-2). Phép tịnh tiến TBC→ biến ∆ABC thành ∆A'B'C' Tìm tọa độ trọng tâm của ∆A'B'C'
A. (-4;2)
B. (4;2)
C. (4;-2)
D. (-4;-2)
Câu 24:
Cho ∫13f(x)dx=-5, ∫13fx-2gxdx=9. Tính I=∫13g(x)dx.
A. I = 14
B. I = -14
C. I = 7
D. I = -7
Câu 25:
Biết ∫π4π2xsin2xdx=mπ+nln2 m,n∈ℝ, hãy tính giá trị của biểu thức P = 2m + n.
A. P = 1
B. P = 0,75
C. P = 0,25
D. P = 0
Câu 26:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): mx + 2y - z + 1 = 0 (m là tam số). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S):x-22+y-12+z2=9 theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m.
A. m=±1
B. m=±2+5
C. m=6±25
D. m=±4
Câu 27:
Đồ thị hàm số y=-x3+3mx+1 có 2 điểm cực trị A,B xA<xB sao cho tứ giác ABOE là hình bình hạnh với O là gốc tọa độ và điểm E(-4;-32). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m.
A. m = 1
B. m = 4
C. m = 2
D. m∈∅
Câu 28:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=xlnx.
A. ∫fxdx=19x323lnx-2+C
B. ∫fxdx=23x323lnx-2+C
C. ∫fxdx=29x323lnx-1+C
D. ∫fxdx=29x323lnx-2+C
Câu 29:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=z+z=1?
C. 4
Câu 30:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2z-1=z+z+2 trên mặt phẳng tọa độ là một
A. đường thẳng
B. đường tròn
C. parabol
D. hypebol
Câu 31:
Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính 60cm thành ba miền hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?
A. V=1600023 lít
B. V=1623 lít
C. V=160002π3 lít
D. V=1602π3 lít
Câu 32:
Cho hàm số fx=x3-6x2+9x+1 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị (C) có tung độ là nghiệm phương trình 2f'x-x.f''x-6=0?
B. 4
Câu 33:
Ông An muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 288 m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500.000 đồng/m2. Nếu ông An biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông An trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu?
A. 108 triệu đồng
B. 54 triệu đồng
C. 168 triệu đồng
D. 90 triệu đồng
Câu 34:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d:x-11=y-21=z-12, A(2;1;4). Gọi điểm H(a;b;c) là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính giá trị T = a2+b2+c2.
A. T = 8
B. T = 62
C. T = 13
D. T = 5
Câu 35:
Cho hàm số f(x)=5x.82x3. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. fx≤1⇔xlog25+2x3≤0.
B. fx≤1⇔x+6x3log52≤0.
C. fx≤1⇔xlog25+6x3≤0.
D. fx≤1⇔xlog25+3x3≤0.
Câu 36:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số fx=2x3-6x2-m+1 có các giá trị cực trị trái dấu?
A. 2.
B. 9.
C. 3.
D. 7.
Câu 37:
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và ∫01f(x)dx=2; ∫03fxdx=6. Tính I=∫-11f2x-1dx?
A. I=23
B. I=4
C. I=32
D. I=6
Câu 38:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a3. Gọi O là tâm của đáy ABC, d1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC), d2 là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC). Tính d=d1+d2?
A. d=2a2211.
B. d=2a2233
C. d=8a2233
D. d=8a2211
Câu 39:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-1x-2 trên tập hợp D=-∞;-1∪1;32. Tính giá trị P = M.n?
A. P=19
B. P=32
C. P=0
D. P=-32
Câu 40:
Đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c đạt cực đại tại A(0;-2) và cực tiểu tại B12;-178. Tính a + b + c
A. a + b + c = 2
B. a + b + c = 0
C. a + b + c = -1
D. a + b + c = -3
Câu 41:
Một cái th ng đựng nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng hai lần bán kính mặt đáy của th ng. Bên trong thùng có một cái phễu dạng hình nón có đáy là đáy của th ng, có đ nh là tâm của miệng thùng và có chiều cao bằng 20cm (xem hình minh họa). Biết rằng đổ 4.000 cm3 nước vào th ng thì đầy th ng (nước không chảy được vào bên trong phễu), tính bán kính đáy r của phễu (giá trị gần đúng của r làm tròn đến hàng phần trăm).
A. r = 9,77 cm
B. r = 7,98 cm
C. r = 5,64 cm
D. r = 5,22 cm
Câu 42:
Cho tam giác SAB vuông tại A, ABS = 60° đường phân giác trong của ABS cắt SA tại điểm I. Vẽ nửa đường tròn tâm I bán kính IA (như hình vẽ). Cho ∆SAB và nửa đường tròn trên quay quanh cạnh SA tạo nên các khối tròn xoay tương ứng có thể tích V1,V2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 4V1=9V2
B. 9V1=4V2
C. V1=3V2
D. 2V1=3V2
Câu 43:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với điểm gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P).
A. 3x+2y+z+14=0
B. 2x+y+3z+9=0
C. 3x+2y+z-14=0
D. 2x+y+z-9=0
Câu 44:
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x4-2mx2+m-1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp chúng bằng 1?
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 45:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+ax+by+cz+d=0 có bán kính R=19, đường thẳng d:x=5+ty=-2-4tz=-1-4tvà mặt phẳng (P):3x-y-3z-1=0. Trong các số {a,b,c,d} theo thứ tự dưới đây, số nào thỏa mãn a + b + c + d = 43, đồng thời tâm I của (S) thuộc đường thẳng d và (S) tiếp xúc với (P)?
A. {-6;-12;-14;75}
B. {6;10;20;7}
C. {-10;4;2;47}
D. {3;5;6;29}
Câu 46:
Cho phương trình m+1log22x+2log2x+(m-2)=0. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực x1,x2 thỏa 0<x1<1<x2.
A. 2;+∞
B. -1;2
C. -∞;-1
D. -∞;-1∪2;+∞
Câu 47:
Cho số phức z thỏa mãn z-2-3i=1. Gọi M=maxz¯+1+i, m=minz¯+1+i. Tính giá trị của biểu thức M2+m2
A. M2+m2=28
B. M2+m2=26
C. M2+m2=24
D. M2+m2=20
Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(9;-3;5), B(a,b,c). Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ (Oxy);(Oxz);(Oyz). Biết M,N,P nằm trên đoạn AB sao cho AN = MN = NP = PB. Giá trị của tổng a + b + c là
A. -21
B. 15
C. 21
D. -15
Câu 49:
Cho số phức z thỏa mãn z-12-i+i=5. Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức w = (1 - i)z + 2i có dạng x+22+y2=k. Tìm k.
A. k = 92
B. k = 100
C. k = 50
D. k = 96
Câu 50:
Đặt fn=n2+n+12+1. Xét dãy số un sao cho un=f1f3f5...f2n-1f2f4f6...f2n. Tính limnnn.
A. limnnn=2
B. limnnn=13
C. limnnn=3
D. limnnn=12
1817 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com