Đăng nhập
Đăng ký
9088 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là 6cm và diện tích hình tròn đáy bằng 35 diện tích xung quanh của hình nón. Tính thể tích V khối nón
A. V=120π cm3
B. V=64π cm3
C. V=96π cm3
D. V=288π cm3
Câu 2:
Tìm cực tiểu của hàm số y=-x3+6x2+15x+10
A. 5
B. 110
C. 2
D. -1
Câu 3:
Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
A. y=2x-33x-1
B. y=-2x+3x+1
C. y=3x+4x-1
D. y=4x+1x+2
Câu 4:
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2a
A. V=a332
B. V=a336
C. V=2a333
D. V=2a33
Câu 5:
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y =tan x trục hoành và hai đường thẳng x = 0; x = π4. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox
A. V=-π1-π4
B. V=1+π4
C. V=π1-π4
D. V=π2-π4
Câu 6:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;2;-5), B(-3;0;1). Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là AB.
A. (S):x+22+y+12+z-32=14
B. (S):x-12+y+12+z-22=56
C. (S):x+12+y-12+z+22=14
D. (S):x+12+y-12+z+22=56
Câu 7:
Cho số phức z thỏa mãn 30i1-z=9-3i. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z. Tìm tung độ của M
A. 2
B. 3
C. -3
Câu 8:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A(-3;-1;-1) lên mặt phẳng (P): 2x + y + z - 4 = 0. Tìm tọa độ điểm H
A. H(2;0;0)
B. H(1;2;0)
C. H(1;1;1)
D. H(12;1;2)
Câu 9:
Cho hai điểm A(0;-1;2), B(4;1;-1) và mặt phẳng α:3x-y+z-2=0. Xét vị trí tương đối của hai điểm AB, và α.
A. A∉α,B∈α
B. A∈α,B∉α
C. A, B nằm về một phía đối với α
D. A, B nằm về hai phía đối với α
Câu 10:
Cho f(x) là hàm số chẵn trên ℝ thỏa mãn ∫-30f(x)dx=2. Chọn mệnh đề đúng.
A. ∫-33f(x)dx=2
B. ∫-33f(x)dx=4
C. ∫03f(x)dx=-2
D. ∫03f(x)dx=-∫-30fxdx
Câu 11:
Hàm số nào sau đây thỏa mãn với mọi x1,x2∈ℝ,x1>x2 thì fx1>fx2?
A. fx=x4+2x2+1
B. fx=2x+1x+3
C. fx=x3+x2+1
D. fx=x3+x2+3x+1
Câu 12:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z-1+i=z+2i là đường nào trong các đường cho dưới đây?
A. Đường thẳng
B. Đường tròn
C. Elip
D. Parabo
Câu 13:
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx=xex2, trục hoành, đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi (H) quay quanh trục hoành.
A. V=e2-1
B. V=πe2-1
C. V=14πe2-1
D. V=14πe2-1
Câu 14:
Tìm môđun của số phức z=-4+i482+i
A. 85
B. 55
C. 65
D. 95
Câu 15:
Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 1825ax37 với a > 0, x > 0 là:
A. 2167a-17x37
B. 2167a17x-37
C. 2-167a17x37
D. 2167a17x37
Câu 16:
Tìm tất cả các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z là một số thực âm
A. Trục hoành (trừ gốc tọa độ O).
B. Đường thẳng y = x (trừ gốc tọa độ O).
C. Trục tung (trừ gốc tọa độ O)
D. Đường thẳng y = -x (trừ gốc tọa độ O).
Câu 17:
Một vật chuyển động với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc 3t+t2,m/s2. Quảng đường vật di chuyển trong thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc
A. 3600 m
B. 43003m
C. 17503m
D. 14503m
Câu 18:
Cho tam giác AOB vuông tại O và OAB = 30°. Đường cao hạ từ O là OH, OH = a. Tính thể tích khối nón tròn xoay tạo bởi tam giác AOB khi quay quanh trục OA.
A. π3a3
B. 910πa3
C. 98πa3
D. 89πa3
Câu 19:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x-12=y-5=z-34. Viết phương trình mặt phẳng α chứa trục Oy và song song với đường thẳng d
A. -2x + y = 0
B. x - 2z = 0
C. 2x - z = 0
D. 2x + z = 0
Câu 20:
Tìm tập xác định D của hàm số y=logx-21-x
A. D=-∞;1∪2;+∞
B. D=1;2
C. D=ℝ\1
D. D=ℝ\1;2
Câu 21:
Tìm công thức tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y = x2 và đường thẳng d: y = 2x quay xung quanh trục Ox
A. π∫02x2-2x2dx
B. π∫024x2dx-π∫02x4dx
C. π∫024x2dx+π∫02x4dx
D. π∫022x-x22dx
Câu 22:
Đồ thị các hàm số y=4x+4x-1 và y=x2-1 cắt nhau tại bao nhiêu điểm?
A. 0
B. 1
D. 3
Câu 23:
Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z=1-2i2
A. 15
B. 5
C. 125
D. 15
Câu 24:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm M(1;3;2) đến đường thẳng có phương trình d:x=1+ty=1+tz=-t
B. 2
C. 22
Câu 25:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình x=6+ty=-2-5tz=-1+t. Xét đường thẳng ∆:x-a5=y-1-12=z+5-1, với a là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của a để đường thẳng d và ∆ cắt nhau.
A. a = 0
B. a = 4
C. a = 8
D. a=12
Câu 26:
Xét hàm số y=fx=2x4-3x2+m liên tục trên -12;2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn đã cho bằng 318
A. m = -4
B. m = ±3
C. m = 2
D. m = 5
Câu 27:
Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y=mx2-1x2-3x+2 có đúng 2 đường tiệm cận?
B. ∀m
C. 3
D. 1
Câu 28:
Tính tổng diện tích tất cả các mặt của khối đa diện đều loại {3;5} có cạnh bằng 1
A. 532
B. 53
C. 33
D. 332
Câu 29:
Cho hàm số fx=4x4x+2. Hãy tính giá trị của tổng sau:
P=fsin2π2016+fsin22π2016+fsin23π2016+...+fsin21008π2016
A. 10072
B. 30256
C. 15113
D. 504
Câu 30:
Biết rằng chỉ có hai giá trị thực khác nhau của tham số m thì đồ thị hàm số y=m+1x2-2x+m có đúng hai đường tiệm cận; kí hiệu m = a là giá trị thứ nhất, m = a là giá trị thứ hai. Tính ab
A. ab = -1
B. ab = -2
C. ab = -3
D. ab = -4
Câu 31:
Gọi T=a;b là tập các giá trị của hàm số y=x+1x2+1 trên [-1;2]. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a2+b2=2
B. a2+b2=95
C. a2+b2=195
D. a2+b2=2
Câu 32:
Biết rằng T=[a;b] là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log132x+log32+1-1-5m=0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng 1;322. Tính a2+b2
A. a2+b2=4
B. a2+b2=6
C. a2+b2=8
D. a2+b2=10
Câu 33:
Tính tích phân ∫1ex2+lnxx3dx=ab-34e2, trong đó a, b dương và ab là phân số tối giản. Tính ab
A. ab = 10
B. ab = 20
C. ab = 40
D. ab = 30
Câu 34:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z=1. Tìm giá trị lớn nhất của A=1+z+31-z
A. 48
B. 215
C. 10
D. 210
Câu 35:
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi G1,G2,G3,G4 là trọng tâm 4 mặt của tứ diện ABCD. Thể tích của khối tứ diện G1G2G3G4 là
A. V27
B. V18
C. V4
D. V12
Câu 36:
Cho hình thang cân ABCD có các cạnh đáy AB = 2a, CD = 4a và cạnh bên AD = BC = 3a. Tính theo a thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cân ABCD quanh trục đối xứng của nó.
A. V=43πa3
B. V=4+1023πa3
C. V=1023πa3
D. V=1423πa3
Câu 37:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x3+x2+mx-1 nằm bên phải trục tung. Tìm số phần tử của tập hợp -5;6∩S
D. 4
Câu 38:
Một chậu nước hình trụ cao 12 cm, rộng 10 cm. Người ta đổ nước vào trong chậu sao cho nước trong chậu cao 10 cm. Sau đó người ta thả các viên bi vào chậu, biết bán kính mỗi viên bi là 2 cm và sau mỗi lần thả viên bi vào thì nước bắn ra ngoài bằng 15% thể tích viên bi. Hỏi cần thả ít nhất bao nhiêu viên bi vào chậu nước thì nước vừa bắn vừa đầy miệng chậu tràn ra ngoài
A. 4
C. 6
D. 7
Câu 39:
Bạn Linh cần mua một chiếc gương hình dạng đường Parabol bậc 2 (xem hình vẽ).
Biết rằng khoảng cách đoạn AB = 60 cm, OH = 30 cm. Diện tích của chiếc gương bạn Linh mua là
A. 1000 cm2
B. 1200 cm2
C. 1400 cm2
D. 900 cm2
Câu 40:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) trong đó a > 0, b > 0, c > 0. Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm I(1;2;3) sao cho thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Chọn đẳng thức không đúng khi nói về a, b, c?
A. a + b + c = 12
B. a2+b=c+6
C. a + b + c = 18
D. a + b - c = 0
Câu 41:
Cho z1,z2 là hai nghiệm của phương trình 2017z2-2016z+2017=0. Tính giá trị của biểu thức P=1-z1→.z22-z1-z22
A. 3
B. 13
C. 1
D. 6
Câu 42:
Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2R, độ dài đường sinh là R17 và hình trụ có chiều cao và đường kính đáy đều bằng 2R, lồng vào nhau như hình vẽ bên. Tính thể tích phần khối trụ không giao với khối nón
A. 512πR3
B. 13πR3
C. 43πR3
D. 56πR3
Câu 43:
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P) của hàm số y=6x-x2 và trục hoành. Hai đường thẳng y=m,y=n chia hình (H) thành ba phần có diện tích bằng nhau. Tính P=9-m3+9-n3
A. P = 405
B. P = 409
C. P = 407
D. P = 403
Câu 44:
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log25x2=log15y=log9x+y4 và xy=-a+b2 với a, b là các số nguyên dương. Tính a + b
A. 14
C. 21
D. 32
Câu 45:
Cho đa giác đều 20 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh. Tính xác suất để 3 đỉnh đó là 3 đỉnh của một tam giác vuông không cân
A. 235
B. 17114
C. 857
D. 319
Câu 46:
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình esinx-π4=tanx thuộc đoạn 0;50π?
A. 1853π2
B. 2475π2
C. 2671π2
D. 2105π2
Câu 47:
Cho phương trình 2log42x2-x+2m-4m2+log12x2+mx-2m2=0. Biết rằng S=a;b∪c;d,a<b<c<d là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa x12+x22>1. Tính giá trị biểu thức A = a + b + 5c + 2d
A. A = 1
B. A = 2
C. A = 0
D. A = 3
Câu 48:
Gia đình Thầy Hùng ĐZ xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp dung tích 2018 lít, đáy bể là một hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng được làm bằng bê tông có giá 250.000 đồng/m2, thân bể được xây bằng gạch có giá 200.000 đồng/m2 và nắp bể làm bằng tôn có giá 100.000 đồng/m2. Hỏi chi phí thấp nhất gia đình Thầy cần bỏ ra để xây dựng bể nước là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 2.017.332 đồng
B. 2.017.331 đồng
C. 2.017.333 đồng
D. 2.017.334 đồng
Câu 49:
Một bạn đã cắt tấm bìa carton phẳng và cứng có kích thước như hình vẽ. Sau đó bạn ấy gấp theo đường nét đứt thành một hình hộp chữ nhật. Hình hộp có đáy là hình vuông cạnh a (cm), chiều cao là h (cm) và diện tích tấm bìa là 3m2. Tổng a + h bằng bao nhiêu để thể tích hộp là lớn nhất
A. 22
B. 22
C. 46,3
D. 2
Câu 50:
Cho hàm số y=x3-34x2-32x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 4x3-3x2-6x=m2-6m có đúng ba nghiệm phân biệt
A. m = 0 hoặc m = 6
B. m < 0 hoặc m > 6
C. 0 < m < 3
D. 1 < m < 6
1818 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com