35 bài tập Thống kê có lời giải
393 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 35 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 1)
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)
(2023) Đề thi thử Toán THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1) có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Lời giải
Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {20;40} \right)\) là \(\frac{{20 + 40}}{2} = 30\). Chọn C.
Câu 2
A. \[{Q_1} = 19,{Q_2} = 22,{Q_3} = 32.\]
B. \[{Q_1} = 20,{Q_2} = 22,{Q_3} = 28.\]
Lời giải
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự tăng dần ta được 19 19 20 21 21 22 28 29 29 29 32.
Vì cỡ mẫu là 11 là số lẻ nên tứ phân vị thứ hai là \({Q_2} = 22\).
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: \[19;{\rm{ }}19;{\rm{ }}20;{\rm{ }}21;{\rm{ }}21.\] Do đó \({Q_1} = 20\).
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: \[28;{\rm{ }}29;{\rm{ }}29;{\rm{ }}29;{\rm{ }}32.\]Do đó \({Q_3} = 29\).
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu là \[{Q_1} = 20,{Q_2} = 22,{Q_3} = 29.\] Chọn D.
Câu 3
Lời giải
Ta có bảng sau:
Tuổi thọ |
\(\left[ {14;15} \right)\) |
\(\left[ {15;16} \right)\) |
\(\left[ {16;17} \right)\) |
\(\left[ {17;18} \right)\) |
\(\left[ {18;19} \right)\) |
Số con hổ |
1 |
3 |
8 |
6 |
2 |
Tần số tích luỹ |
1 |
4 |
12 |
18 |
20 |
Nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng \(\frac{n}{4} = \frac{{20}}{4} = 5\) là nhóm \([16;17)\). Chọn C.
Câu 4
Lời giải
Khối lượng (gam) |
\(\left[ {80;82} \right)\) |
\(\left[ {82;84} \right)\) |
\(\left[ {84;86} \right)\) |
\(\left[ {86;88} \right)\) |
\(\left[ {88;90} \right)\) |
Số quả |
18 |
20 |
24 |
15 |
13 |
Tần số tích luỹ |
18 |
38 |
62 |
77 |
90 |
Nhóm \(\left[ {82;84} \right)\) là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng \(\frac{n}{4} = \frac{{90}}{4} = 22,5\) nên chứa tứ phân vị thứ nhất.
Ta có: \({Q_1} = 82 + \frac{{22,5 - 18}}{{20}} \cdot 2 = 82,45\).
Nhóm \(\left[ {86;88} \right)\) là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng \(\frac{{3n}}{4} = \frac{{3 \cdot 90}}{4} = 67,5\) nên chứa tứ phân vị thứ ba.
Ta có: \({Q_3} = 86 + \frac{{67,5 - 62}}{{15}} \cdot 2 = \frac{{1301}}{{15}}\).
Suy ra khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: \(\Delta Q = {Q_3} - {Q_1} \approx 4,28\). Chọn A.
Lời giải
Ta có bảng sau:
Thời gian (phút) |
\(\left[ {20;25} \right)\) |
\(\left[ {25;30} \right)\) |
\(\left[ {30;35} \right)\) |
\(\left[ {35;40} \right)\) |
\(\left[ {40;45} \right)\) |
Giá trị đại diện |
22,5 |
27,5 |
32,5 |
37,5 |
42,5 |
Số ngày |
6 |
6 |
4 |
1 |
1 |
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
\(\overline x = \frac{{6 \cdot 22,5 + 6 \cdot 27,5 + 4 \cdot 32,5 + 1 \cdot 37,5 + 1 \cdot 42,5}}{{18}} = \frac{{85}}{3}.\)
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
\({s^2} = \frac{1}{{18}}\left[ {6 \cdot {{\left( {22,5} \right)}^2} + 6 \cdot {{\left( {27,5} \right)}^2} + 4 \cdot {{\left( {32,5} \right)}^2} + 1 \cdot {{\left( {37,5} \right)}^2} + 1 \cdot {{\left( {42,5} \right)}^2}} \right] - {\left( {\frac{{85}}{3}} \right)^2} = 31,25\).
Do đó, phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị 31,44. Chọn D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[11.\]
B. \[9.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số.
B. giá trị có tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số.
C. giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng phân bố tần số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \[{Q_1} = 158,5;{Q_2} = 165;{Q_3} = 167.\]
B. \[{Q_1} = 163;{Q_2} = 159;{Q_3} = 162,5.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
D. \(\left[ {61;68} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.