Câu hỏi:

17/01/2025 453

Bảng sau thống kê khối lượng một số quả măng cụt được lựa chọn ngẫu nhiên trong một thùng hàng.

Khối lượng (gam)

\(\left[ {80;82} \right)\)

\(\left[ {82;84} \right)\)

\(\left[ {84;86} \right)\)

\(\left[ {86;88} \right)\)

\(\left[ {88;90} \right)\)

Số quả

18

20

24

15

13

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là

Đáp án chính xác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Khối lượng (gam)

\(\left[ {80;82} \right)\)

\(\left[ {82;84} \right)\)

\(\left[ {84;86} \right)\)

\(\left[ {86;88} \right)\)

\(\left[ {88;90} \right)\)

Số quả

18

20

24

15

13

Tần số tích luỹ

18

38

62

77

90

Nhóm \(\left[ {82;84} \right)\) là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng \(\frac{n}{4} = \frac{{90}}{4} = 22,5\) nên chứa tứ phân vị thứ nhất.

Ta có: \({Q_1} = 82 + \frac{{22,5 - 18}}{{20}} \cdot 2 = 82,45\).

Nhóm \(\left[ {86;88} \right)\) là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng \(\frac{{3n}}{4} = \frac{{3 \cdot 90}}{4} = 67,5\) nên chứa tứ phân vị thứ ba.

Ta có: \({Q_3} = 86 + \frac{{67,5 - 62}}{{15}} \cdot 2 = \frac{{1301}}{{15}}\).

Suy ra khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: \(\Delta Q = {Q_3} - {Q_1} \approx 4,28\). Chọn A.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho bảng tần số mẫu số liệu ghép nhóm sau.

Nhóm

\(\left[ {30;40} \right)\)

\(\left[ {40;50} \right)\)

\(\left[ {50;60} \right)\)

\(\left[ {60;70} \right)\)

\(\left[ {70;80} \right)\)

\(\left[ {80;90} \right)\)

Tần số

2

10

16

8

2

2

a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 50.

b) Nhóm chứa mốt là nhóm \(\left[ {50;60} \right)\).

c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: \({Q_1} = 48\).

d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 14,5.

Xem đáp án » 17/01/2025 5,169

Câu 2:

Số liệu thống kê \(100\) học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau:

Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.

Xem đáp án » 17/01/2025 3,842

Câu 3:

Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:

Tuổi thọ

\(\left[ {14;15} \right)\)

\(\left[ {15;16} \right)\)

\(\left[ {16;17} \right)\)

\(\left[ {17;18} \right)\)

\(\left[ {18;19} \right)\)

Số con hổ

1

3

8

6

2

Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là

Xem đáp án » 17/01/2025 2,084

Câu 4:

Mẫu số liệu dưới đây ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ (đơn vị: km/h).

48,5

43

50

55

45

60

53

55,5

44

65

51

62,5

41

44,5

57

57

68

49

46,5

53,5

61

49,5

54

62

59

56

47

50

60

61

49,5

52,5

57

47

60

55

45

47,5

48

61,5

Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên có sáu nhóm ứng với sáu nửa khoảng: \(\left[ {40;45} \right),\left[ {45;50} \right),\left[ {50;55} \right),\left[ {55;60} \right),\left[ {60;65} \right),\left[ {65;70} \right).\) Hãy tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thu được (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Xem đáp án » 17/01/2025 1,759

Câu 5:

Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh.

Điểm

\(4\)

\(5\)

\(6\)

\(7\)

\(8\)

\(9\)

\(10\)

Số học sinh

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(4\)

\(5\)

\(4\)

\(1\)

Số trung vị của bảng số liệu trên là

Xem đáp án » 17/01/2025 1,351

Câu 6:

Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:

Tuổi thọ

\(\left[ {14;15} \right)\)

\(\left[ {15;16} \right)\)

\(\left[ {16;17} \right)\)

\(\left[ {17;18} \right)\)

\(\left[ {18;19} \right)\)

Số con hổ

1

3

8

6

2

Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là

Xem đáp án » 17/01/2025 1,206

Câu 7:

Cho mẫu số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 10 hộ gia đình:

112

111

112

113

114

116

115

114

115

114

a) Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là \(113,6\)(kg/sào).

b) Ta viết lại mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{111}&{112}&{112}&{113}&{114}&{114}&{114}&{115}&{115}&{116}\end{array}\).

c) Số trung vị là \(113\).

d) 114 là mốt của mẫu số liệu đã cho.

Xem đáp án » 17/01/2025 1,181
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua