Câu hỏi:
17/01/2025 3,810Số liệu thống kê \(100\) học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau:
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.
Câu hỏi trong đề: 35 bài tập Thống kê có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:
Điểm số trung bình của các học sinh tham gia thi học sinh giỏi là
\(\overline x = \frac{{1 \cdot 9 + 1 \cdot 10 + 3 \cdot 11 + 5 \cdot 12 + 8 \cdot 13 + 13 \cdot 14 + 19 \cdot 15 + 24 \cdot 16 + 14 \cdot 17 + 10 \cdot 18 + 2 \cdot 19}}{{100}} = 15,23\).
Phương sai của số liệu thống kê là
\(S_x^2 = \frac{{{{\left( {\overline x - 9} \right)}^2} + {{\left( {\overline x - 10} \right)}^2} + 3{{\left( {\overline x - 11} \right)}^2} + 5{{\left( {\overline x - 12} \right)}^2} + ... + 2{{\left( {\overline x - 19} \right)}^2}}}{{100}} \approx 3,96\).
Suy ra độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê là \({S_x} = \sqrt {S_x^2} \approx 1,99\). Chọn D.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng tần số mẫu số liệu ghép nhóm sau.
Nhóm |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
\(\left[ {70;80} \right)\) |
\(\left[ {80;90} \right)\) |
Tần số |
2 |
10 |
16 |
8 |
2 |
2 |
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 50.
b) Nhóm chứa mốt là nhóm \(\left[ {50;60} \right)\).
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: \({Q_1} = 48\).
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 14,5.
Câu 2:
Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Tuổi thọ |
\(\left[ {14;15} \right)\) |
\(\left[ {15;16} \right)\) |
\(\left[ {16;17} \right)\) |
\(\left[ {17;18} \right)\) |
\(\left[ {18;19} \right)\) |
Số con hổ |
1 |
3 |
8 |
6 |
2 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
Câu 3:
Mẫu số liệu dưới đây ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ (đơn vị: km/h).
48,5 |
43 |
50 |
55 |
45 |
60 |
53 |
55,5 |
44 |
65 |
51 |
62,5 |
41 |
44,5 |
57 |
57 |
68 |
49 |
46,5 |
53,5 |
61 |
49,5 |
54 |
62 |
59 |
56 |
47 |
50 |
60 |
61 |
49,5 |
52,5 |
57 |
47 |
60 |
55 |
45 |
47,5 |
48 |
61,5 |
Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên có sáu nhóm ứng với sáu nửa khoảng: \(\left[ {40;45} \right),\left[ {45;50} \right),\left[ {50;55} \right),\left[ {55;60} \right),\left[ {60;65} \right),\left[ {65;70} \right).\) Hãy tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thu được (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 4:
Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh.
Điểm |
\(4\) |
\(5\) |
\(6\) |
\(7\) |
\(8\) |
\(9\) |
\(10\) |
Số học sinh |
\(1\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(4\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(1\) |
Số trung vị của bảng số liệu trên là
Câu 5:
Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Tuổi thọ |
\(\left[ {14;15} \right)\) |
\(\left[ {15;16} \right)\) |
\(\left[ {16;17} \right)\) |
\(\left[ {17;18} \right)\) |
\(\left[ {18;19} \right)\) |
Số con hổ |
1 |
3 |
8 |
6 |
2 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
Câu 6:
Cho mẫu số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 10 hộ gia đình:
112 |
111 |
112 |
113 |
114 |
116 |
115 |
114 |
115 |
114 |
a) Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là \(113,6\)(kg/sào).
b) Ta viết lại mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm:
\(\begin{array}{*{20}{l}}{111}&{112}&{112}&{113}&{114}&{114}&{114}&{115}&{115}&{116}\end{array}\).
c) Số trung vị là \(113\).
d) 114 là mốt của mẫu số liệu đã cho.
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)
CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 19)
45 bài tập Xác suất có lời giải
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận