Câu hỏi:
17/01/2025 1,385Mẫu số liệu dưới đây ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ (đơn vị: km/h).
48,5 |
43 |
50 |
55 |
45 |
60 |
53 |
55,5 |
44 |
65 |
51 |
62,5 |
41 |
44,5 |
57 |
57 |
68 |
49 |
46,5 |
53,5 |
61 |
49,5 |
54 |
62 |
59 |
56 |
47 |
50 |
60 |
61 |
49,5 |
52,5 |
57 |
47 |
60 |
55 |
45 |
47,5 |
48 |
61,5 |
Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên có sáu nhóm ứng với sáu nửa khoảng: \(\left[ {40;45} \right),\left[ {45;50} \right),\left[ {50;55} \right),\left[ {55;60} \right),\left[ {60;65} \right),\left[ {65;70} \right).\) Hãy tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thu được (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Nhóm |
Giá trị đại diện |
Tần số |
Tần số tích lũy |
\[\left[ {40;45} \right)\] |
42,5 |
4 |
4 |
\(\left[ {45;50} \right)\) |
47,5 |
11 |
15 |
\(\left[ {50;55} \right)\) |
52,5 |
7 |
22 |
\(\left[ {55;60} \right)\) |
57,5 |
8 |
30 |
\(\left[ {60;65} \right)\) |
62,5 |
8 |
38 |
\(\left[ {65;70} \right)\) |
67,5 |
2 |
40 |
|
|
\(n = 40\) |
|
Nhóm \(\left[ {45;50} \right)\) chứa tứ phân vị thứ nhất.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là: \({Q_1} = 45 + \frac{{10 - 4}}{{11}} \cdot 5 = 45 + \frac{6}{{11}} \cdot 5 = \frac{{525}}{{11}}\).
Nhóm \(\left[ {55;60} \right)\) chứa tứ phân vị thứ ba.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là: \({Q_3} = 55 + \frac{{30 - 22}}{8} \cdot 5 = 55 + 1 \cdot 5 = 60\).
Suy ra khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: \(\Delta Q = {Q_3} - {Q_1} \approx 12,3\).
Đáp án: \(12,3\).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng tần số mẫu số liệu ghép nhóm sau.
Nhóm |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
\(\left[ {70;80} \right)\) |
\(\left[ {80;90} \right)\) |
Tần số |
2 |
10 |
16 |
8 |
2 |
2 |
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 50.
b) Nhóm chứa mốt là nhóm \(\left[ {50;60} \right)\).
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: \({Q_1} = 48\).
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 14,5.
Câu 2:
Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Tuổi thọ |
\(\left[ {14;15} \right)\) |
\(\left[ {15;16} \right)\) |
\(\left[ {16;17} \right)\) |
\(\left[ {17;18} \right)\) |
\(\left[ {18;19} \right)\) |
Số con hổ |
1 |
3 |
8 |
6 |
2 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
Câu 3:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau.
Tuổi thọ |
\(\left[ {2;3,5} \right)\) |
\(\left[ {3,5;5} \right)\) |
\(\left[ {5;6,5} \right)\) |
\(\left[ {6,5;8} \right)\) |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Số trung bình của mẫu số liệu là
Câu 4:
Số liệu thống kê \(100\) học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau:
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.
Câu 5:
Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Tuổi thọ |
\(\left[ {14;15} \right)\) |
\(\left[ {15;16} \right)\) |
\(\left[ {16;17} \right)\) |
\(\left[ {17;18} \right)\) |
\(\left[ {18;19} \right)\) |
Số con hổ |
1 |
3 |
8 |
6 |
2 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
Câu 6:
Cân nặng của một số quả mít trong một khu vườn được thống kê ở bảng sau:
Nhóm |
\(\left[ {4;6} \right)\) |
\(\left[ {6;8} \right)\) |
\(\left[ {8;10} \right)\) |
\(\left[ {10;12} \right)\) |
\(\left[ {12;14} \right)\) |
Tần số |
6 |
10 |
15 |
8 |
5 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)
50 bài tập Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có lời giải
50 bài tập Hình học không gian có lời giải
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
45 bài tập Xác suất có lời giải
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận