45 bài tập Xác suất có lời giải

21 người thi tuần này 4.6 21 lượt thi 25 câu hỏi 50 phút

🔥 Đề thi HOT:

1209 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)

6.8 K lượt thi 34 câu hỏi
435 người thi tuần này

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

1.8 K lượt thi 60 câu hỏi
269 người thi tuần này

Đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 có đáp án

64.4 K lượt thi 50 câu hỏi
266 người thi tuần này

44 bài tập Đạo hàm và khảo sát hàm số có lời giải

532 lượt thi 44 câu hỏi
215 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)

1.1 K lượt thi 34 câu hỏi
202 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 3)

899 lượt thi 34 câu hỏi
193 người thi tuần này

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 23)

69.5 K lượt thi 50 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5, gồm 4 chữ số khác nhau?

Xem đáp án

Câu 2:

Một hộp chứa 4 quả bóng được đánh số từ 1 đến 4. An lấy ngẫu nhiên một quả bóng, bỏ ra ngoài, rồi lấy tiếp một quả bóng nữa. Xét các biến cố:

\(A\): Quả bóng lấy ra lần đầu có số chẵn”;

\(B\): Quả bóng lấy ra lần hai có số lẻ”.

Xác định biến cố \[C = B|A\]: biến cố \(B\) với điều kiện biết \(A\) đã xảy ra.

Xem đáp án

Câu 3:

Một hộp chứa \[11\] quả cầu gồm \(5\) quả màu xanh và \(6\)quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời \(2\)quả cầu từ hộp đó. Xác suất để \(2\) quả cầu chọn ra cùng màu bằng

Xem đáp án

Câu 4:

Cho hai biến cố \(A\)\(B\) \(\;P\left( A \right) = 0,2;\;P\left( B \right) = 0,6;P\left( {A|B} \right) = 0,3\). Tính \(\;P\left( {\overline A B} \right)\).

Xem đáp án

Câu 11:

Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Số cách chọn một ban cán sự lớp 4 người, trong đó có ít nhất một học sinh nữ là:

Xem đáp án

Câu 12:

Cho tập hợp \(S = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}\). Số các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập hợp\(S\) và chia hết cho 3 có thể lập được là:

Xem đáp án

Câu 13:

Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?

Xem đáp án

Câu 14:

Số các số gồm \[5\] chữ số khác nhau chia hết cho \[10\]

Xem đáp án

Câu 15:

Từ các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt trong đó có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn?

Xem đáp án

Câu 16:

Cho hai biến cố \[A\]\[B\] là hai biến cố độc lập, với \[P\left( A \right) = 0,2024\], \[P\left( B \right) = 0,2025\]. Tính \[P\left( {A|B} \right)\].

Xem đáp án

Câu 17:

Một hộp đựng 12 viên bi có kích thước và khối lượng giống nhau, trong đó có 7 viên bi màu xanh và 5 viên bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp đó. Xác suất để trong 5 viên bi được chọn có ít nhất 2 viên bi màu vàng là:

Xem đáp án

Câu 18:

Một nhóm học sinh gồm 5 bạn nam và 5 bạn nữ được xếp theo một hàng dọc. Xác suất để 5 bạn nữ đứng cạnh nhau là:

Xem đáp án

Câu 21:

Cho hai biến cố \(A,B\) với \(P\left( B \right) = 0,6;P\left( {A|B} \right) = 0,7\)\(P\left( {A|\overline B } \right) = 0,4\). Khi đó \(P\left( A \right)\) bằng:

Xem đáp án

Câu 22:

Cho hai biến cố \(A,B\) thỏa mãn \(P\left( A \right) = 0,4;P\left( B \right) = 0,3;\,P\left( {A|B} \right) = 0,25\). Khi đó,\(P\left( {B|A} \right)\) bằng:

Xem đáp án

Câu 23:

Từ một hộp chứa \(10\) quả cầu màu đỏ và \[5\]quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời\[3\]quả cầu. Xác suất để lấy được \[3\]quả cầu màu xanh bằng

Xem đáp án

Câu 24:

Hộp \(A\)\[4\] viên bi trắng, \[5\] viên bi đỏ và \[6\] viên bi xanh. Hộp \(B\)\[7\] viên bi trắng, \[6\] viên bi đỏ và \[5\] viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu.

Xem đáp án

Câu 25:

Trong một hộp có \(12\) bóng đèn, trong đó có \(4\) bóng đèn hỏng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc \(3\) bóng đèn. Tính xác suất để lấy được \(3\) bóng tốt.

Xem đáp án

4.6

4 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%