Đăng nhập
Đăng ký
1409 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
A. Sxq=12π⋅
B. Sxq=83π⋅
C. Sxq=43π⋅
D. Sxq=39π⋅
Câu 2:
A. 89m/s⋅
B. 71m/s⋅
C. 109m/s⋅
D. 253m/s⋅
Câu 3:
A. a2⋅
B. a22⋅
C. a
D. 2a
Câu 4:
A. 3
B. 95⋅
C. 125⋅
D. 2
Câu 5:
A. 803
B. 6560729
C. 8027
D. 656027
Câu 6:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 8
Câu 7:
A. 12; +∞
B. −∞; 12
C. 0; +∞
D. −∞; 0
Câu 8:
A. x = 15
B. x = 16
C. x = 3
D. x = 4
Câu 9:
A. x = -1
B. x = 3
C. x = 1
D. x = -3
Câu 10:
A. y=−x33+x2+1
B. y=x3−3x2+1
C. y=x3−3x2−1
D. y=−x3−3x2+1
Câu 11:
A. y=x−2x+1
B. y=3x3+3x−2
C. y=x4+3x2
D. y=2x3−5x+1
Câu 12:
A. cosα=1414
B. cosα=24
C. cosα=22
D. cosα=1010
Câu 13:
A. 28
B. 16
C. 2
D. 4
Câu 14:
A. V=Bh⋅
B. V=16Bh⋅
C. V=12Bh⋅
D. V=13Bh⋅
Câu 15:
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C', biết rằng thể tích khối chóp A'.AB'C bằng 9 (đvdt). Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
A. V=1đvdt.
B. V=27đvdt.
C. V=32đvdt.
D. V=34đvdt.
Câu 16:
A. f'x=1x2−2ln2⋅
B. f'x=ln2x2−2⋅
C. f'x=2xln2x2−3⋅
D. f'x=2xx2−2ln2⋅
Câu 17:
A. 1320
B. 1230
C. 220
D. 1728
Câu 18:
A. 314
B. 15
C. 23
D. 67
Câu 19:
A. 5
B. 2
D. 26
Câu 20:
A. y'=2x+14x2+x+1.ln2
B. y'=2x+14x2+x+1.ln4
C. y'=2x+14x2+x+1ln4
D. y'=4x2+x+1.ln2
Câu 21:
B. x = 1
C. y = 2
D. y = -1
Câu 22:
A. 33.
B. 77.
C. 217.
D. 22.
Câu 23:
Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4%/ tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A. 102423000(đồng)
B. 102160000 (đồng)
C. 102017000 (đồng)
D. 102424000 (đồng)
Câu 24:
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+2022x−1 có phương trình là
A. x = 1
C. y = 3
D. y = 1
Câu 25:
A. x = -2
B. x = -1
C. x = 0
D. x = 1
Câu 26:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x−1x2−3x+3,∀x∈ℝ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. −∞;−1
B. (1;3)
C. (-1;3)
D. 1;+∞
Câu 27:
Cho α,β là các số thực. Đồ thị các hàm số y=xα,y=xβ trên khoảng 0;+∞ được cho trong hình vẽ bên.
A. β<0<1<α
B. α<0<1<β
C. 0<β<1<α
D. 0<α<β<1
Câu 28:
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 29:
A. a363⋅
B. a362⋅
C. a366⋅
D. a36⋅
Câu 30:
A. V=a3312⋅
B. V=a332⋅
C. V=a334⋅
D. V=a336⋅
Câu 31:
A. a > b
B. a = b
C. a < b
D. a≥b⋅
Câu 32:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị đạo hàm y = f'(x) như hình sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1;2)
B. (3;4)
C. (2;3)
D. (-1;0)
Câu 33:
A. D=ℝ\0;3
B. D=−∞;0∪3;+∞
C. D = R
D. (0;3)
Câu 34:
D. -2
Câu 35:
Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+3x−3 với trục Ox
B. 1
D. 0
Câu 36:
C. 5
Câu 37:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số gx=fx−3m có 5 điểm cực trị?
A. 1
Câu 38:
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 2 ; AC=3. Góc CAA'^=900, BAA'^=1200. Gọi M là trung điểm cạnh BB'. Biết CM vuông góc với A'B, tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. V=1+338.
B. V=1+334.
C. V=31+334.
D. V=31+338.
Câu 39:
A. 2a323
B. 8a323
C. 4a323
D. a323
Câu 40:
Giả sử phương trình 25x+15x=6.9x có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng alogbc−logbd với a là số nguyên dương và b, c, d là các số nguyên tố. Tính S=a2+b+c+d.
A. S = 14
B. S = 11
C. S = 19
D. S = 12
Câu 41:
A. 2010
B. 2008
C. 2009
D. 2011
Câu 42:
Có tất cả bao nhiêu bộ ba số thực (x; y; z) thoả mãn đồng thời các điều kiện dưới đây 2x23.4y23.16z23=128 và xy2+z42=4+xy2−z42
A. 4
C. 1
D. 3
Câu 43:
A. a312
B. 5a312
C. 5a324
D. 3a38
Câu 44:
A. a3333
B. 4a3333
C. a3311
D. 2a3333
Câu 45:
Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d a,b,c,d∈ℝ có đồ thị như hình vẽ
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2x−m+5fx+4m+4=0 có 7 nghiệm phân biệt là
B. 6
C. -6
Câu 46:
A. πa34.
B. πa336.
C. πa3312.
D. πa38.
Câu 47:
B. 7
Câu 48:
Cho y = f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ:
A. 23
B. f−1+23
C. f2+23
D. f1−23
Câu 49:
A. 8
C. 7
D. 5
Câu 50:
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com