Đăng nhập
Đăng ký
1107 lượt thi 51 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Với mọi n ∈ N*; k ∈ N; n⩾k . Chọn kết luận đúng.
A. Ank=n!n−k!
B. Cnk=n!k!n+k!
C. An1=1
D. Cn0=0
Câu 2:
Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ dưới.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Câu 3:
Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng
A. 20; 30; 12
B. 30; 12; 20
C. 12; 30; 20
D. 20; 12; 30
Câu 4:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=x3−3x+1 trên đoạn −2 ; 2 là
A. 3
B. -2
C. -1
D. 2
Câu 5:
Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1 + 2i ?
A. z2−2z+5=0
B. z2+2z+3=0
C. z2−2z+3=0
D. z2+2z+5=0
Câu 6:
Cho số phức z=a+bi a, b∈ℝ . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. z=z¯=a2+b2
.B. z⋅z¯ là một số thực
Câu 7:
Tập nghiệm của bất phương trình log12x+1<log122x−1 chứa bao nhiêu số nguyên?
D. 1.
Câu 8:
Tìm nguyên hàm Fx của hàm số fx=sin2x , biết Fπ6=0 .
A. Fx=sin2x−14
B. Fx=cos2x−14
C. Fx=−12cos2x+π6
D. Fx=−12cos2x
Câu 9:
Cho hàm số y=fx xác định trên ℝ\1 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
B. 2
Câu 10:
Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A. 2734
B. 2732
C. 934
D. 932
Câu 11:
Gọi l,h,R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. l2=hR
B. R2=h2+l2
C. 1l2=1h2+1R2
D. l2=h2+R2
Câu 12:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=x2 là
A. 2x+C.
B. x3+C.
C. x+C.
D. x33+C.
Câu 13:
Cho mặt cầu có R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích của khối cầu đó. Công thức nào sau đây sai?
A. S=4πR2
B. V=43πR3
C. 3V=S⋅R
D. S=πR2
Câu 14:
Tập nghiệm của phương trình 17x2−2x−3=7x+1 là
A. S=−1;2
B. S=−1;4
C. S=−1
D. S=2
Câu 15:
Cho hàm số y=2x+2x−2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng −∞; 2 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; +∞
C. Hàm số nghịch biến trên ℝ\2
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; +∞
Câu 16:
Cho hàm số y=fx liên tục trên ℝ và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 1
Câu 17:
A. S:x−12+y−22+z+32=2
B. S:x+12+y+22+z−32=4
C. S:x−12+y−22+z+32=16
D. S:x−12+y−22+z+32=4
Câu 18:
Cho cấp số nhân un biết u6=2 và u8=8 . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng
B. ±12
C. 4
D. ±2
Câu 19:
Trong không gian Oxyz , gọi đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x−3y+z=0 ; β:x+y−z+4=0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ?
A. u1→=4 ; 2 ; 2
B. u2→=2 ; 2 ; 4
C. u4→=2 ; 2 ; 2
D. u3→=2 ; 4 ; 2
Câu 20:
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
A. Bh
B. 13Bh
C. 43Bh
D. 3Bh
Câu 21:
Trong không gian Oxyz . Cho mặt phẳng P:x+3y−2z+1=0 . Đường thẳng đi qua A1;1;5 và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là:
A. x=1+ty=1+4tz=5−2t
B. x=1−ty=1−3tz=5+2t
C. x=ty=1+3tz=5−2t
D. x=1+ty=2+3tz=5−2t
Câu 22:
Cho hàm bậc bốn y = f(x) có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f(x) = 34 là:
C. 2
D. 4
Câu 23:
B. 0,25
C. 0,15
C. 0,45
Câu 24:
Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; +∞
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng −1; +∞
D. Hàm số đồng biến trên khoảng −∞;− 1
Câu 25:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. 0<a<1<c
B. 0<a<1<b.
C. 1<c<b
D. b>1.
Câu 26:
Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y= 2x+ 12x - 1
B. y= x - 1x+ 1
C. y= 2x- 1x - 1
D. y= x+ 1x - 1
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Cho hàm số fx liên tục trên R và ∫06fxdx=12 . Tính ∫02f3xdx .
A. ∫02f3xdx=6
B. ∫02f3xdx=4
C. ∫02f3xdx=−4
D. ∫02f3xdx=36
Câu 30:
Biết ∫23f(x)dx=5. Khi đó ∫233−5f(x)dx bằng:
A. -15
B. -26
C. -22
D. -28
Câu 31:
Tập xác định của hàm số y=x−115 là:
A. 0; +∞
B. ℝ
C. 1; +∞
D. 1; +∞
Câu 32:
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A (1;2;3) trên mặt phẳng (Oyz) là:
A. N1;0;3.
B. P1;0;0.
C. Q0;2;0.
D. M0;2;3.
Câu 33:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u→=2;3;−1 và v→=5;−4;m . Tìm m để u→⊥v→ .
A. m=−2.
B. m=2.
C. m=0.
D. m=4.
Câu 34:
Mặt phẳng P:x2+y3+z−2=1 có một vectơ pháp tuyến là:
A. n→=2 ; 3 ; 2
B. n→=3 ; 2 ; −3
C. n→=3 ; 2 ; 3
D. n→=2 ; 3 ; −2
Câu 35:
Số phức liên hợp của z=1−2i là
A. z¯=−1−2i.
B. z¯=−1+2i.
C. z¯=2−i.
D. z¯=1+2i.
Câu 36:
Số phức z=a+bi , a,b∈ℝ có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm a,b .
A. a=−4;b=−3.
B. a=3;b=−4.
C. a=−4;b=3.
D. a=3;b=4.
Câu 37:
Cho đồ thị của hàm số C:y=fx như hình vẽ. Biết (C) cắt Ox tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là x=−1;x=1;x=2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi C;Ox ;x=−1;x=1 bằng S1=15 và hai diện tích hình phẳng giới bởi C;Ox ;x=1;x=2 bằng S2=3 .
Giá trị của ∫−12fxdx bằng:
A. 20
B. -10
C. 18
D. 12
Câu 38:
Cho hàm số y = mx4 + (m - 1)x2 + 1 - m . Tìm tất cả các giá trị của m tham số để hàm số chỉ có một điểm cực trị.
A. 0≤m≤1
B. [m>1m<0
C. 0< m < 1
D. [m≤0 m ≥1
Câu 39:
Cho phương trình log323x + log3x + m - 1(m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;1)?
D. 3.
Câu 40:
Trong không gian, cho vật thể (T) được giới hạn bởi hai mặt phẳng x = -1 và x = 1. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành x, (x ∈ [-1;1] )là một hình vuông có cạnh bằng 21 - x2 . Thể tích của vật thể (T) bằng:
A. 16π3
B. π
C. 163
D. 83
Câu 41:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA bằng 2a. Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của SA và CD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SC bằng:
A. 2a23
B. a3
C. a22
D. a56
Câu 42:
Cho số phức z thỏa mãn 2−iz−2+iz¯=2i . Giá trị nhỏ nhất của z bằng:
A. 1.
B. 55
C. 255
Câu 43:
Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8,4%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo (lãi kép). Hỏi sau ít nhất n năm n∈ℕ* thì người đó có được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng.
A. n = 8
B. n = 9
C. n = 10
D. n = 7
Câu 44:
Cho hình trụ có tâm hai đường tròn đáy lần lượt là O và O’, bán kính đáy hình trụ bằng a. Trên đường tròn đáy (O) và (O’) lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho AB tạo với trục của hình trụ một góc 30° và có khoảng cách đến trục của hình trụ bằng a32 . Tính thể tích khối chop O.O’AB.
A. 2πa33
B. a34
C. 3a34
D. 3a34
Câu 45:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈−2023;2023 để hàm số y=8x−3m+24x+3mm+42x đồng biến trên khoảng −∞;2?
A. 2022
B. 2020
C. 4039
D. 4037
Câu 46:
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 0≤x≤2023 và 1≤y≤2023 và 4x+1+log2y+3=2y+4+log22x+1.
B. 1011
Câu 47:
Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên ℝ và thỏa mãn fx+f'x=2xex, ∀x∈ℝ ; f12=0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2fx ; y=f'x và trục tung bằng
A. 2ee−52
B. 3−e
C. 3−e2
D. ee−52
Câu 48:
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu S: x2+y2+z2=8 và điểm M12;32;0 . Đường thẳng d thay đổi, đi qua điểm M và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B phân biệt. Tính diện tích lớn nhất của tam giác OAB.
A. 22
B. 27
D. 7
Câu 49:
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại đỉnh A và D. Biết độ dài AB = 4a, AD = 3a, CS = 5a và tam giác SBC đều và góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
A. 2710a34
B. 27a34
C. 2710a38
D. 27a38
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng Δ:x−31=y−32=z−22 và Δ':x−31=y−3−2=z−22 . Mặt phẳng P:2x+my+nz+p=0 (m; n; p ∈ℝ) chứa đường thẳng Δ tạo với đường thẳng Δ' một góc lớn nhất. Khi đó tích của m; n; p bằng:
A. 60
B. -30
C. -20
D. 30
Câu 51:
Trên tập hợp số phức, xét phương trình bậc hai z2−22m−3z+m2=0=0 (với m là số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1,z2 thỏa mãn 2z1z2+z2z1=z1z2.
A. 127
B. 18563
C. 0
D. 119
221 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com