Đăng nhập
Đăng ký
3001 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 5 và diện tích đáy bằng 6.
A. V=30
B. V=10
C. V= 15
D. V=5
Câu 2:
Cho hàm số y=x-1x-2. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:
A. x=1.
B. x=2.
C. y=1.
D. y=2.
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A-2;3;1 và B2;1;3. Điểm nào dưới đây là trung điểm của đoạn thẳng AB?
A. M2;-1;-1.
B. N-2;1;-1.
C. P0;2;2.
D. Q0;-2;-2.
Câu 4:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. y=x-1x+1.
B. y=2x+1x-3.
C. y=x-22x-1.
D. y=x-3x-2.
Câu 5:
Hàm số y=log53x+1 có tập xác định là:
A. D=-13;+∞.
B. D=-13;+∞.
C. D=13;+∞.
D. D=0;+∞.
Câu 6:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=x+cosx là
A. 1-sinx+C.
B. x2+sinx+C.
C. 12x2-sinx+C.
D. 12x2+sinx+C.
Câu 7:
Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4.
A. S=12π.
B. S=48π.
C. S=36π.
D. S=24π.
Câu 8:
Tập nghiệm của bất phương trình log0,2x>log0,25 là
A. S=5;+∞.
B. S=-∞;5.
C. S=0;5.
D. S=1;5.
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M-1;2;5. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng tọa độ (Oyz).
A. A-1;0;0.
B. B0;2;5.
C. C-1;0;5.
D. D-1;2;0.
Câu 10:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=ex. Biết F0=2, tính F(1)
A. 2
B. e+2
C. e+1
D. e
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M-3;2;1. Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua trục Oy.
A. N-3;0;1.
B. N3;2;1.
C. N3;2;-1.
D. N0;2;0.
Câu 12:
Cho các số nguyên dương n và k n>k. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Ank=n!Cnk.
B. Cnk=n!k!n-k!.
C. Cnk=Cnn-k.
D. Ank=k!Cnk.
Câu 13:
Phần ảo của số phức z=3-2i bằng
A. 3
B. -2i
C. -2
D. 2
Câu 14:
limn+12n+3 bằng
A. 12
B. 0
C. +∞
D. 13
Câu 15:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. -1;0.
B. 1;+∞
C. -∞;-2.
D. -2;1.
Câu 16:
Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm sốy=13x3-2x2+3x-5 là đường thẳng:
A. Có hệ số góc dương
B. Có hệ số góc âm.
C. Song song với trục hoành.
D. Song song với đường thẳng y= -5
Câu 17:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2-16x trên đoạn -4;-1. Tính T=M+m
A. T=32
B. T=16
C.T=37
D. T=25
Câu 18:
Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 5z2-8z+5=0. Tính S=z1+z2+z1z2 .
A. S=3
B. S= 135
C. S=185
D. S=-35
Câu 19:
Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình mặt cầu?
A. x2+y2+z2+2x+4y-4z-21=0.
B. 2x2+2y2+2z2+4x+4y+8z+9=0.
C. x2+y2+z2=1.
D. x2+y2+z2+2x+2y-4z+11=0.
Câu 20:
Cho các số thực a, b. Giá trị của biểu thức A=log313a+log313b bằng giá trị của biểu thức nào trong các biểu thức sau?
A. -a-b
B. -ab
C. a+b
D. ab
Câu 21:
Cho hai số phứcz=a-2b-a-bi và z= 1-2i. Biết z=wi. Tính S=a+b.
A. S=-3
B. S=-4
C. S= -7
D. S= 7
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?
A. M1;-1;1.
B. N1;2;0.
C. P1;1;2.
D. Q0;1;2.
Câu 23:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2x+1<log23-x.
A. S=-∞;1.
B. S=1;+∞.
C. S=1;3.
D. S=-1;1.
Câu 24:
Biết ∫fxdx=-x2+2x+C. Tính ∫f-xdx.
A. x2+2x+C'.
B. -x2+2x+C'.
C. -x2-2x+C'.
D. x2-2x+C'.
Câu 25:
Mặt cầu bán kính r có diện tích bằng 36π. Tìm thể tích V của khối cầu bán kính r.
A. V=722π.
B. V=288π.
C. V=36π.
D. V=18π.
Câu 26:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y=-x3-3x2-4.
B. y=x3-3x+4.
C. y=x3-3x2-4.
D. y=-x3+3x2-4.
Câu 27:
Cho logab=2 với a, b là các số thực dương và a≠1. Tính giá trị biểu thức: P=loga2b6+logab.
A. P= -5
B. P= 25
C. P= 7
D. P= 5
Câu 28:
Thể tích V của khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC), SA=5 , ABC là tam giác đều cạnh bằng 6 là:
A. V=903.
B. V=303.
C. V=453.
D. V=153.
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, diện tích tam giác SAB bằng a2. Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD). Tính tanφ?
A.tanφ=32.
B.tanφ=1.
C. tanφ=2.
D. tanφ=3.
Câu 30:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC. Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BD.
A. 30°.
B. 45°.
C. 60°.
D. 90°.
Câu 31:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2. Tang của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là:
A. 1
B. 15.
C. 12.
D. 2.
Câu 32:
Cho a và b lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai d≠0. Tìm giá trị của biểu thứclog2b-ad.
A. 8
B. 3
C. log210.
D. log27.
Câu 33:
Cho ∫1e3+lnxxdx=a-b33 với a, b là các số nguyên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a-2b=12
B. ab=24
C. a-b=10
D. a+b=10
Câu 34:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, SA tạo với đáy một góc 30°. Tính theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và CD.
A. d=314a5.
B. d=210a5.
C. d=215a5.
D. d=45a5.
Câu 35:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm A1;1;-3và có vectơ chỉ phương u→=-1;2;1. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải phương trình của d?
A. x=1-ty=1+2tz=-3+t.
B. x=ty=3-2tz=-2-t.
C. x=2-ty=-1+2tz=-4+t.
D. x=3-ty=-3-2tz=-3-t.
Câu 36:
Hàm số y=x-2x2+1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 37:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2z-i=z-z¯+2i là
A. Một đường thẳng
B. Một đường tròn
C. Một parabol
D. Một điểm
Câu 38:
Biết ∫-111fxdx=18 và f(x) liên tục trên ℝ .Tính I=∫02x2+f3x2-1dx .
A. I=5
B. I=7
C. I=8
D. I=10
Câu 39:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x-1x+2=m có 2 nghiệm phân biệt.
A. m∈1 ;52.
B. m∈-2 ;12.
C. m∈0 ; 3.
D. m∈-12 ;2.
Câu 40:
Cho tứ giác ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, AD lần lượt lấy 3, 4, 5, 6 điểm phân biệt khác các điểm A, B, C, D. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu tam giác phân biệt từ các điểm vừa lấy?
A. 342
B. 781
C. 624
D. 816
Câu 41:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;-3;1và B-4;4;1. Xét điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng P:z=-2. Giá trị nhỏ nhất của 3MA2+4MB2 bằng
A. 245
B. 189
C. 231
D. 267
Câu 42:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+1-3i=32 và z+2i2 là số thuần ảo?
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 43:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ ,f1=2 ; f-1=23. Đặt gx=f2x-6fx. Biết đồ thị của hàm số được cho như trong hình bên đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Câu 44:
Biết phương trình x+1=2log22x+3-log21980-2-x có 2 nghiệm x1,x2. Tính x1+x2.
A. log210.
B. log211.
C. log212.
D. log213.
Câu 45:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A-3;0;1, B1;-1;3và mặt phẳng P:x-2y+2z-5=0.Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
A. d:x+326=y11=z-1-2.
B. d:x+316=y5=z-1-3.
C. d:x+3-20=y-6=z-14.
D. d:x+3-10=y-3=z-12.
Câu 46:
Mặt phẳng chứa trục của một hình trụ cắt hình trụ theo một thiết diện có chu vi bằng 12 cm. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ tương ứng.
A. 8πcm2.
B. 32πcm2.
C. 16πcm2.
D. 64πcm2.
Câu 47:
Cho bất phương trình 3+x+1-x≤m+1-x2-2x.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình có nghiệm thực.
A. m≥254.
B. m≥4.
C. m≥6.
D. m≥7.
Câu 48:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD^=60° và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 45° . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (MND) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1, khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên đây). Tính tỉ số V1V2.
A. V1V2=127.
B. V1V2=53.
C. V1V2=15.
D. V1V2=75.
Câu 49:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ thỏa mãn f2=f-2=0. Biết đồ thị hàm số y=f'x được cho như hình bên đây. Hàm số y=f2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. -1 ;32.
B. -2 ;-1.
C. -1 ;1.
D. 1 ;2.
Câu 50:
Cho hàm số fx=x3-12x2+ax+b đồng biến trên ℝ thỏa mãn fff3=3 và ffff4=4. Tìm f7.
A. 31
B. 32
C. 33
D. 34
600 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com