Đăng nhập
Đăng ký
3312 lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=3−4xx−2 tại điểm có tung độ y = -1 là:
A. 95
B. 59
C.-10
D. -59
Câu 2:
Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MG||BCD
B. MG||ACD
C. MG||ABD
D. MG||ABC
Câu 3:
Bốn số xen giữa các số 1 và – 234 để được một cấp số nhân có 6 số hạng là:
A. -2;4;-8;16
B. 2;4;8;16
C. 3;9;27;81
D. -3;9;-17;81
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là:
A. SD
B. SO (O là trọng tậm của ABCD)
C. SF (F là trung điểm CD)
D. SG (F là trung điểm AB)
Câu 5:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto v→=−3;2 biến điểm A1;3 thành điểm A’ có tọa độ
A. 1;3
B. −4;−1
C. −2;5
D. −3;5
Câu 6:
Cho hàm số fx=2x+1x−1. Đẳng thúc nào dưói đây sai?
A. limx→1+fx=+∞
B. limx→+∞fx=+∞
C. limx→1−fx=−∞
D. limx→−∞fx=2
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ABC , đáy ABC vuông tại A. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. góc giữa (SBC) và (SAC) là góc SCB
B. SAB⊥SAC
C. SAB⊥ABC
D. Vẽ AH⊥BC, H thuộc BC. Góc giữa (SBC) và (ABC) là góc AHS
Câu 8:
Cho hàm số y=fx xác định trên ℝ thỏa mãn limx→3fx−f3x−3=2 . Kết quả đúng là:
A. f'3=2
B. f'x=2
C. f'2=3
D. f'x=3
Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD=2BC, SA⊥ABCD. Gọi E, M lần lượt là trung điểm của AD và SD. K là hình chiếu của E trên SD. Góc giữa (SCD) và (SAD) là:
A. góc AMC
B. góc EKC
C. góc AKC
D. góc CSA
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, SAB⊥ABC, SA=SB , I là trung điểm AB. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. Góc giữa (SAB) và (ABC) là góc SIC^
B. ΔSAC = ΔSBC
C. IC⊥SAB
D. SI⊥ABC
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥(ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật có BA=a2, BA=a3. Khoảng cách giữa SD và BC bằng:
A. 2a3
B. a3
C. 3a4
D. a32
Câu 12:
Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −∞?
A. limx→−∞−3x+4x−2
B.limx→+∞−3x+4x−2
C. limx→2+−3x+4x−2
D. limx→2+−3x+4x−2
Câu 13:
Cho phương trình 4cos2x+16sinxcosx−7=01
Xét các giá trị: I:π6+kπk∈ℤ ; II:5π12+kπk∈ℤ ; III:π12+kπk∈ℤ
Trong các giá trị trên, giá trị nào là nghiệm của phương trình (1)?
A. Chỉ (III)
B. (II) và (III)
C. Chỉ (II)
D. Chỉ (I)
Câu 14:
Số hạng không chứa x trong khai triển x−1x245 là:
A. −C4515
B. −C455
C. C4515
D. C4530
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a. Biết SA⊥AB, SC⊥BC, góc giữa SC và (ABC) bằng 600. Độ dài cạnh SB bằng:
A. 2a
B. 22a
C. 3a
D. 32a
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD , ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi I là trung điểm SC. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. SD⊥DC
B. BD⊥SAC
C. BC⊥SB
D. OI⊥ABCD
Câu 17:
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin2x.sin4x+cos6x=0 là
A. −π8
B. −π4
C. −π12
D. −π6
Câu 18:
Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 0 ?
A. lim2n+31−2n
B. lim2n+1n−32n−2n3
C. lim2n+13.2n−3n
D. lim1−n3n2+2n
Câu 19:
Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của con kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: h=12cosπt8+π4+3. Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là:
A. t=15
B. t=16
C. t=13
D. t=14
Câu 20:
Nghiệm của phương trình cot2x−300=−32 là:
A. 750+k900 k∈ℤ
B. −750+k900 k∈ℤ
C. 450+k900 k∈ℤ
D. 300+k900 k∈ℤ
Câu 21:
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=1x−1 tại điểm A12;1 là:
A. y=−x+1
B. y=4x+32
C. y=−4x+3
D. y=x+1
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Giao tuyến của MNC và ABD là:
A. OM
B. CD
C. OA
D. ON
Câu 23:
Cho tứ diện ABCD có AB = x, tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 2. Gọi S là diện tích tam giác ABC, h là khoảng cách từ D đến mp(ABC).Với giá trị nào của x thì biểu thức V=13S.h đạt giá trị lớn nhất.
A. x=1
B. x=6
C. x=26
D. x=2
Câu 24:
Tìm a để hàm số y=x+2−2x−2 khi x≠2a+2x khi x=2 liên tục tại x = 2.
A. 1
B. −154
C. 14
D. 154
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm của SC. Giao điểm của BC với mp(ADM) là:
A. giao điểm của BC và AM
B. giao điểm của BC và SD
C. giao điểm của BC và AD
D. giao điểm của BC và DM
Câu 26:
Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD, ABCD là hình chữ nhật có AB=a, AD=2a, SA=a3. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).
A. 255
B. 352
C. 153
D. 152
Câu 27:
Tính đạo hàm y’ của hàm số y=4−x2.
A. y'=−2x4−x2
B. y'=x24−x2
C. y'=124−x2
D. y'=−x4−x2
Câu 28:
Nghiệm của phương trình: cosxcos7x=cos3xcos5x là:
A. −π6+k2πk∈ℤ
B. π6+kπk∈ℤ
C. kπ3k∈ℤ
D. kπ4k∈ℤ
Câu 29:
Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán bằng:
A. 3742
B. 27
C. 542
D. 121
Câu 30:
Cho2−2x4x−1'=ax−b4x−14x−1. Tính E=ab?
A. E=−1
B. E=−4
C. E=−16
D. E=4
Câu 31:
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a2, SA=2a. Côsin của góc giữa (SDC) và (SAC) bằng:
A. 2114
B. 213
C. 212
D. 217
Câu 32:
Nghiệm của phương trình sin4x−cos4x=0 là:
A. x=π4+kπ2k∈ℤ
B. x=π3+kπ2k∈ℤ
C. x=π6+kπ2k∈ℤ
D. x=π2+kπ2k∈ℤ
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA⊥ABCD, SA=2a, AB=a, BC=2a. Côsin của góc giữa SC và DB bằng:
A. 125
B. −15
C. 15
D. 25
Câu 34:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA’ và CD. Góc giữa hai đường thẳng BM và C’N bằng:
A. 450
B. 300
C. 600
D. 900
Câu 35:
Đạo hàm của hàm số y=x2−1x3 bằng:
A. 3x3−122x3+1x4
B. 3x2−1x2
C. 3x3+12x2
D. 2x+1x23
Câu 36:
Cho hàm số y=x.cosx. Chọn khẳng định đúng?
A. 2cosx−y'−xy''+y=1
B. 2cosx−y'+xy''+y=0
C. 2cosx−y'+xy''+y=1
D. 2cosx−y'−xy''+y=0
Câu 37:
Nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x−cosx=0 thuộc đoạn −π2;3π2 là:
A. 5π4
B. 3π2
C. π
D. 4π3
Câu 38:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, AD=2a, AA’=3a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, C’D’ và DD’. Tính khoảng cách từ A đến mp(MNP).
A. 1522a
B. 911a
C. 34a
D. 1511a
Câu 39:
Cho hình vuông ABCD có tâm O ,cạnh 2a. Trên đường thẳng qua O và vuông góc với mp(ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) bằng 450. Độ dài SO bằng:
A. SO=2a
B. SO=3a
C. SO=32a
D. SO=22a
Câu 40:
Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ.
Xét các mệnh đề sau
I.limx→+∞fx=2
II.limx→−∞fx=−∞
III.limx→1−fx=2
IV.limx→1+fx=+∞
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 41:
Hàm số nào sau đây không liên tục trên R
A. y=x2−3x+2
B. y=3xx+2
C. y=cosx
D. y=2xx2+1
Câu 42:
Giới hạn limx→213x2−4x−4+1x2−12x+20 là một phân số tối giản abb>0. Khi đó giá trị của b − a bằng:
A. 15
B. 16
C. 18
D. 17
Câu 43:
Trong dịp hội trại hè 2017 bạn A thả một quả bóng cao su từ độ cao 3m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng hai phần ba độ cao lần rơi trước. Tổng quãng đường quả bóng đã bay (từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa) khoảng:
A. 13m
B. 14m
C. 15m
D. 16m
Câu 44:
Một chất điểm chuyển động có phương trình S=t3−3t2−9t+2, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là:
A. −12m/s2
B. −9m/s2
C. 12m/s2
D. 9m/s2
Câu 45:
Lập số có 9 chữ số, mỗi chữ số thuộc thuộc tập hợp 1,2,3,4 trong đó chữ số 4 có mặt 4 lần, chữ số 3 có mặt 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Số các số lập được là:
A. 362880
B. 120860
C. 2520
D. 15120
Câu 46:
Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là:
A. 1425.3425
B. 254.3425450
C. C50251425.3425450
D. C50251425.3425
Câu 47:
Cho dãy số un xác định bởi u1=321un+1=un−3 với mọi n ≥ 1 . Tổng của 125 số hạng đầu tiên của dãy số bằng:
A. 63375
B. 16687, 5
C. 16875
D. 63562, 5
Câu 48:
Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Gọi M, M’, I lần lượt là trung điểm của BC, B’C’ và AM. Khoảng cách giữa đường thẳng BB’ và mp(AMM’A’) bằng độ dài đoạn thẳng:
A. BM’
B. BI
C. BM
D. BA
Câu 49:
Điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C:y=13x3−x+23 sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y=−13x+23 là:
A. M−3;−163
B. M−1;43
C. M−12;98
D. M−2;0
Câu 50:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) bằng:
A. a14
B. a144
C. a142
D. a143
662 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com