Đăng nhập
Đăng ký
13204 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Đồ thị của hàm số y=x3−5x2+6x và đồ thị của hàm số y=x2−5x+6 có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 2:
Cho i là đơn vị ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức thỏa mãn z−i+1=z+i−2 là đường thẳng có phương trình
A. 2x−3y+1=0
B. 6x−4y−3=0
C. 2x−3y−1=0
D. 4x−6y+3=0
Câu 3:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x−1x+1 tại điểm M1;0 là
A. y=x+1
B. y=x2−12
C. y=x−1
D. y=2x+2
Câu 4:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=x4−2x3+1x2 và F3=−1.Tìm F−1.
A. -1
B. -73
C. -53
D. -2
Câu 5:
Đồ thị hàm số y=ax+bx−1 cắt trục tung tại điểm A(0;−1), tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A có hệ số góc k=-3. Giá trị của của thức P=a+b là
A. 1
C. 4
Câu 6:
Cho hàm số fx=x2−4x−2vsx≠2a+1vsx=2. Tìm a để hàm số liên tục tại x=2.
A. 2
B. -4
D. 3
Câu 7:
Biết 38dxx2+x=aln2+bln3 với a, b, c là các số nguyên. Tính S=a2−b2.
A. 3
B. 9
C. 16
D. 4
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng nằm trong mặt phẳng y+2z=0 và cắt hai đường thẳng d1x=1−ty=tz=4t, d2x=2−t'y=4+2t'z=1.
A. x=4ty=−2tz=t
B. x=1+4ty=2tz=t
C. x=1+4ty=−2tz=t
D. x=4ty=2tz=t
Câu 9:
Bất phương trình 32x2+4x≥34x+3?
A. x≥3 hoặc x≤−1
B. −1≤x≤3
C. x>3 hoặc x<−1
D. −1;3
Câu 10:
Tập xác định của hàm số y=logx2−13x−x2 là
A. 0<x<3
B. −1<x<3,x≠2
C. 1<x<3
D. 1<x<3;x≠2
Câu 11:
Kết luận nào là đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng sau
d1:x+y+2z=0x−y+z+1=0 và d2:x=−2+2ty=−tz=2+t
A. Hai đường thẳng vuông góc với nhau
B. Hai đường thẳng chéo nhau
C. Hai đường thẳng song song với nhau
D. Hai đường thẳng cắt nhau
Câu 12:
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos22x+cosx2−cosx=0 trên đường tròn lượng giác là
B. 2
Câu 13:
Tìm chu kì tuần hoàn T của đồ thị hàm số y=tan3x+sinx2.
A. 6π
B. 4π
C. 12π
D. 4π3
Câu 14:
Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=t3−3t2+5t+1 trong đó t tính bằng giây và S tính bằng mét. Vận tốc chuyển động của vật đó khi t=3 là
A. 12 (m/s)
B. 14 (m/s)
C. 17 (m/s)
D. 24 (m/s)
Câu 15:
Phương trình sinx+m−1cosx=2 có nghiệm khi và chỉ khi
A. m>0 hoặc m≤2
B. 0≤m≤2
C. m≤0 hoặc m≥2
D. m>2
Câu 16:
Cho i là đơn vị ảo. Cho m∈ℝ. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn hình học số phức z=mi có tọa độ là
A. 0;m
B. mi,0
C. 0;mi
D. m;0
Câu 17:
Cho a,b,c là các số thực dương, a≠1. Xét các mệnh đề sau
Trong ba mệnh đề (I),(II),(III), số mệnh đề sai là
B. 0
C. 3
D. 1
Câu 18:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:2x−y+1=0. Để phép tịnh tiến theo vecto v⇀ biến đường thẳng d thành chính nó thì v⇀ phải là vecto nào trong các vecto sau?
A. 2;−1
B. 1;2
C. 0;1
D. 2;1
Câu 19:
Cho tam giác ABC vuông tại A,AB=6,AC=8. Quay hình tam giác ABC xung quanh trục BC ta được một khối tròn xoay có thể tích là
A. 963π
B. 96π
C. 3845π
D. 11525π
Câu 20:
Mặt cầu S tâm I2;1;−1 tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) với A−12;1;1;B0;−2;4;C−5;−2;2. Tìm tọa độ tiếp điểm.
A. M0;−2;4
B. M−12;1;1
C. M−5;−2;2
D. M−3;0;4
Câu 21:
Cho các dãy số un,vn,xn,yn lần lượt được xác định bởi
un=n2+1,vn=n+1n, xn=2n+1,yn=nn+1 với mọi n≥1
Trong các dãy số trên có bao nhiêu dãy số bị chặn dưới?
Câu 22:
Cho x=log2018,y=ln2018. Hỏi quan hệ nào sau đây giữa x và y là đúng?
A. 10y=ex
B. x+y=10e
C. 10x=ey
D. xy=10e
Câu 23:
Cho mặt cầu (S) tâm (O) bán kính 3cm. Điểm A nằm ngoài mặt cầu và cách O một khoảng bằng 5cm. Đường thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu, B là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 5cm.
B. 4cm.
C. 3cm.
D. 23cm.
Câu 24:
Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D'. Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện ABDA' và khối hộp ABCD.A'B'C'D'.
A. 6.
B. 16
C. 13
D. 12
Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P:2x−3y+z+2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ vuông góc với mặt phẳng (P)?
A. u→=2;1;−3
B. u→=2;1;−3
C. u→=3;2;0
D. u→=2;−3;1
Câu 26:
Một bộ bài tú lơ khơ gồm 52 con, lấy ngẫu nhiên lần lượt có hoàn lại từng con cho đến khi lần đầu tiên lấy được con át thì dừng. Tính xác suất sao cho quá trình dừng lại ở lần thứ 4.
A. 172828561.
B. Đáp số khác
C. 128561.
D. 1442197.
Câu 27:
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Thể tích của khối tứ diện ABCD là
A. 2a34
B. 2a312
C. 3a312
D. 3a34
Câu 28:
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y=x+1x2−2mx+2m+3 không có tiệm cận đứng
A. m<−1
B. −1≤m≤3
C. m>3
D. −1<m<3
Câu 29:
Tổng hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−3x2+1 tại các điểm có tung độ bằng 1 bằng?
A. 9
B. 8
C. 0
Câu 30:
Cho i là đơn vị ảo. Với x,y∈ℝ thì x−1+y+3i là số thuần ảo khi và chỉ khi
A. x=1
B. y=-3
C. x=1y=−3
D. x=1y=−3
Câu 31:
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+4x trên đoạn 1;2 là
A. 9.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 32:
Tính thể tích V khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx,y=0,x=0,x=π6xung quanh trục Ox
A. πln32
B. πln12
C. −πln12
D. −πln32
Câu 33:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình lần lượt d:x=1+2t,y=2−t,z=3t. Tìm tọa độ điểm K đối xứng với điểm I2;−1;3 qua đường thẳng d.
A. K−4;−3;−3
B. K−1;3;−3
C. K4;3;3
D. K1;−3;3
Câu 34:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng
B. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp có trục đối xứng
C. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng
D. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý không có trục đối xứng
Câu 35:
Tìm giới hạn của dãy số un=21.3+22.4+...+2nn+2
A. 12
B. 34
C. 32
D. 14
Câu 36:
Cho a>0,a≠1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số y=1ax với a>1 đồng biến trên tập ℝ
B. Đồ thị hàm số y=ax nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số y=1ax nằm phía dưới trục hoành
C. Đồ thị hàm số y=ax với a>1 nghịch biến trên tập ℝ
D. Đồ thị hai hàm số y=ax;y=1ax luôn nằm phía trên trục hoành
Câu 37:
Cho hình chóp SABC , ΔABC vuông cân tại A, SA⊥ABC, BC=a,SBC,ABC=45o.Trên tia đối của tia SA lấy điểm R sao cho RS=2SA. Tính VRABC.
A. a312
B. a38
C. a324
D. a34
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AB=a, AD=2a, góc giữa cạnh bên SD và mp(ABCD) bằng 600. Tính khoảng cách từ A đến mp(SBD).
A. a23
B. a33
C. a32
D. 2a6
Câu 39:
Tìm m để đồ thị hàm số y=x3−3mx2+2 có hai điểm cực trị A; B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1
A. m=±2
B. m=±5
C. m=±15
D. m=±1
Câu 40:
Có bao nhiêu cách chia 100 đồ vật giống nhau cho 4 người sao cho mỗi người được ít nhất 1 đồ vật?
A. 3764376.
B. 3921225.
C. 156849.
D. 161700.
Câu 41:
Tìm tất cả giá trị của m để phương trình log22x−m+2.log2x+2m−2=0 có hai nghiệm x1,x2 sao cho x1.x2=8.
A. m = 2.
B. m = -1.
C. m=12.
D. m = 1.
Câu 42:
Cho i là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức z=i5+i4+i3+i2+i+140
A. 220
B. 220i
C. -220
D. -220i
Câu 43:
Với giá trị nào của m thì hàm số z=i5+i4+i3+i2+i+140 đồng biến trên khoảng 0;π4?
A. 2;+∞
B. −∞;2
C. 1<m≤2
D. 1<m<2
Câu 44:
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Các cạnh BC, AH, AB theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính công bội q của dãy số đó.
A. 22+1
B. 1222+1
C. 122+1
D. 2+1
Câu 45:
Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ℝ?
A. y=5x−3sinx
B. y=tanx
C. y=2x−1x+2
D. y=x3+4x2+3
Câu 46:
Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn (O;R),(O′;R). Biết rằng tồn tại dây cung AB của đường tròn O sao cho O′AB là tam giác đều và (O′AB) hợp với đường tròn O một góc 60o. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. π7R27
B. 4π7R27
C. 2π7R27
D. 6π7R27
Câu 47:
Nguyên hàm của hàm số fx=tan3x là
A. Đáp án khác
B. tan2x+1
C. tan2x2+1
D. lncosx+tan2x2+C
Câu 48:
Lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Bà Lam gửi số tiền là 10 triệu đồng với lãi suất 0,6%/tháng, được một thời gian thì lãi suất tăng lên 1%/tháng trong vòng một quý (3 tháng) và sau đó lãi suất lại thay đổi xuống còn 0,6%/ tháng. Bà Lam tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa rồi rút cả vốn lẫn lãi được 10808065,48(đồng). Hỏi bà Lam gửi tổng là bao nhiêu tháng? (Biết rằng kỳ hạn là một tháng, và bà Lam gửi theo hình thức tiền lãi của mỗi tháng được cộng vào tiền gốc của tháng sau).
A. 12 tháng.
B. 8 tháng.
C. 11 tháng.
D. 9 tháng.
Câu 49:
Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc chia hết cho 11?
A. 142.
B. 232.
C. 220.
D. Đáp số khác.
Câu 50:
Cho a>b>0. Đường elip (E) có phương trình x2a2+y2b2=1. Diện tích của hình elip (E) là
A. a2+b22π
B. 2πab
C. 4πab
D. πab
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com