Thi thử

Cho hình chữ nhật ABCD và nửa đường tròn đường kính AB như hình vẽ. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD. Biết AB=4,AD=7. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục MN.

A. 443π

B. 243π

C. 1003π

D. 1163π

Đáp án C

Khi quay mô hình đã cho quanh trục MN ta được một khối tròn xoay gồm:

- hình trụ có chiều cao là AD, đáy là hình tròn (M,MA), có thể tích V1;

- nửa hình cầu tâm M bán kính MA, có thể tích V2.

🔥 Đề thi HOT:

2550 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)

15.6 K lượt thi 34 câu hỏi
1095 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)

2.5 K lượt thi 22 câu hỏi
511 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)

2.7 K lượt thi 34 câu hỏi
434 người thi tuần này

45 bài tập Xác suất có lời giải

1.2 K lượt thi 25 câu hỏi
433 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)

1.1 K lượt thi 22 câu hỏi
359 người thi tuần này

50 bài tập Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có lời giải

2.1 K lượt thi 50 câu hỏi
279 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 19)

784 lượt thi 22 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho hình chữ nhật ABCD và nửa đường tròn đường kính AB như hình vẽ. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD. Biết AB=4,AD=7. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục MN.

Xem đáp án

Câu 2:

Cho hàm số f(x)=13x3+x23x+1. Tìm nghiệm của bất phương trình f'(x)0

Xem đáp án

Câu 3:

Tìm ảnh của đường thẳng d:2x+3y2=0 qua phép tịnh tiến theo vecto v=(2;3)

Xem đáp án

Câu 5:

Trong không gian cho đường thẳng d có phương trình {xy=02x+yz+3=0. Một véctơ chỉ phương của d là:

Xem đáp án

Câu 6:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1;2). Tìm ảnh của A qua phép quay Q(0;900).

Xem đáp án

Câu 7:

Với giá trị nào của m thì phương trình |x|33|x|=m có ba nghiệm phân biệt?

Xem đáp án

Câu 9:

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A′B′C′, tam giác ABCAB=a,AC=a2, góc ^BAC=600,A'C=a3. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′

Xem đáp án

Câu 10:

Hàm số nào sau đây có đạo hàm là y'=2xln2+3x2?

Xem đáp án

Câu 11:

Cho số phức z=x+iy,(x,y). Tập hợp các điểm M(x;y) biểu diễn số phức z là phần hình phẳng được tô màu như hình vẽ (tính cả đường viền). Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 14:

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d,(a0) là hàm số lẻ trên R. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại AB. AD=2BC,AB=BC=a, SA vuông góc với đáy, SA=a2. Tính góc giữa (AC, (SCD)).

Xem đáp án

Câu 16:

Cho số phức z=1+2i, tính môđun của số phức w=2ˉzz1

Xem đáp án

Câu 18:

Cho đường thẳng d:{x=23ty=2tz=1+t, điểm A(1;2;1). Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho AM=117.

Xem đáp án

Câu 19:

Hàm số y=x33x2+m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau khi

Xem đáp án

Câu 20:

Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2x+12x, với x0

Xem đáp án

Câu 21:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton (x+1x2)9.

Xem đáp án

Câu 22:

Đồ thị hàm số y=ax+bx1 cắt trục tung tại điểm A(0;1), tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A có hệ số góc k=-3. Giá trị của ab

Xem đáp án

Câu 23:

Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích là V và diện tích mỗi mặt của nó là S. Khi đó tổng khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng

Xem đáp án

Câu 24:

Số tập hợp con có 2 phần tử của một tập hợp có 10 phần tử là

Xem đáp án

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cận tại B,AB=a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)SC hợp với đáy một góc bằng 600. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC. Tính thể tích khối cầu (S).

Xem đáp án

Câu 28:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa AB’CC’

Xem đáp án

Câu 29:

Tính tích phân a01x21dx, với a>1,a

Xem đáp án

Câu 30:

Cho hàm số y=f(x)=3x+4x, khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Câu 32:

Cho log321=a, tính A=log7147.

Xem đáp án

Câu 33:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=xlnx, trục hoành, đường thẳng x=12. Tính diện tích hình phẳng (H).

Xem đáp án

Câu 34:

Phương trình 52x+126.5x+5=0 có hai nghiệm x1,x2, trong đó x1<x2. Chọn phát biểu đúng?

Xem đáp án

Câu 35:

Với giá trị nào của m thì phương trình 25x+110.5xm=0 có hai nghiệm phân biệt?

Xem đáp án

Câu 36:

Phép vị tự tâm O tỉ số  biến đường tròn (C): (x1)2+(y+1)2=4 thành đường nào?

Xem đáp án

Câu 37:

Cho hàm số y=2x1x+2 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng

Xem đáp án

Câu 39:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (π2;π)?

Xem đáp án

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy ABC, góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(ABC) bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

Xem đáp án

Câu 41:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=ax,(a>0), trục hoành và đường thẳng x=a bằng ka2,k. Tính giá trị của tham số k.

Xem đáp án

Câu 44:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c,(a0,a,b,c) có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a,b,c.

Xem đáp án

Câu 46:

Tìm m để đồ thị hàm số y=x42mx2+1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4.

Xem đáp án

Câu 47:

Cho điểm M(2;1;1). Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua gốc tọa độ O(0;0;0) và cách M một khoảng lớn nhất

Xem đáp án

Câu 48:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;0;2),B(3;1;4),C(3;2;1). Gọi Δ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tìm điểm SΔ sao cho mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có bán kính R=32.

Xem đáp án

Câu 49:

Một chiếc hộp đựng 6 cái bút màu xanh, 6 cái bút màu đen, 5 cái bút màu tím và 3 cái bút màu đỏ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ra 4 cái bút. Tính xác suất để lấy được ít nhất 2 bút cùng màu.

Xem đáp án

Câu 50:

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA=SB=SC=BA=BC=a. Tìm thể tích lớn nhất của hình chóp S.ABC

Xem đáp án

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%