Đăng nhập
Đăng ký
13211 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Cho đường thẳng d:y=−2x+1. Đồ thị của hàm số y=x3−3mx+1 có hai điểm cực trị nằm trên đường thẳng d khi
A. m = 0
B. m = 2
C. m = 2
D. m = 1
Câu 2:
Một người gửi tiết kiệm 300 triệu đồng loại kì hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 10%/năm thì sau 9 năm 9 tháng người đó nhận đc bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi, biết người đó không rút lãi ở các định kì trước. Nếu có rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất loại không kì hạn là 0.015%/ ngày 1tháng = 30ngày.
A. 0,978 tỉ đồng
B. 1,062 tỉ đồng
C. 1,147 tỉ đồng
D. 1,001 tỉ đồng
Câu 3:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2,AD=4. Tính thể tích V của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục CD
A. 24π
B. 32π3
C. 32π
D. 16π
Câu 4:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x2=y−12=z−1 và điểm A(1;0;0). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d.
A. x−11=y1=z4
B. x+11=y1=z4
C. x+12=y2=z−1
D. x−12=y2=z−1
Câu 5:
Tìm các giá trị thực của m để phương trình lnx+ln1−x=m có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;1).
A. m≤−2ln2
B. m>−2ln2
C. m<−2ln2
D. 0<m<1
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC có SA=a, SA⊥ABC. Tam giác ABC có AB=BC=2a, ABC^=1200. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
A. a34
B. a32
C. a33
D. a2
Câu 7:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x−12=y−3=z−20 và mặt phẳng P:x+y=0. Tìm tọa độ điểm M trên d có hoành độ dương sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.
A. M3;−3;2
B. M7;−9;2
C. M5;−6;2
D. M−1;3;2
Câu 8:
Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d, a≠0 có đồ thị như hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a>0;b2−3ac=0
B. a<0;b2−3ac≤0
C. a<0;b2−3ac=0
D. a>0;b2−3ac≤0
Câu 9:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = a, tam giác ABC vuông cân, Ab = BC = a là trung điểm của SB, H là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC. Tính thể tích hình chóp S.AMH.
A. a39
B. a312
C. a327
D. a336
Câu 10:
Giá trị của tích phân I=∫0πxsinxdx được biểu diễn dưới dạng I=aπ+b. Khi đó tổng a+b bằng
A. π−1
B. 0
C. 1
D. 2π
Câu 11:
Cho hàm số f(x) liên tục trên [1;4] và thỏa mãn điều kiện ∫12fxdx=1, ∫12f2x−1dx=2. Tính giá trị của biểu thức I=23fxdx.
A. 3
B. -1
D. 0
Câu 12:
Cho Parabol P:y=2x2. Gọi d là tiếp tuyến với (P) tại điểm có hoành độ bằng 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P), đường thẳng d và đường thẳng x=1.
A. 23
B. 12
C. 13
D. 32
Câu 13:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx3−3mx+1 nghịch biến trên (1;+∞).
A. m<1
B. m<0
C. m>0
D. m≤0
Câu 14:
Gọi A,B,C là điểm biểu diễn các số phức z=2i;z=2+i;z=−3i. Khi đó diện tích tam giác ABC là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 15:
Tìm giá trị thực của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x4−2m+1x2−m+1 là ba đỉnh của một tam giác vuông là
C. m = 1
D. m = -1
Câu 16:
Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử với 1≤k≤n là
A. k!n−k!n!
B. Ankn−k!
C. n!n−k!
D. Ankk!
Câu 17:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x−y+z+4=0 và mặt cầu S:x2+y−12+z−32=12. Khẳng định nào sau đây là đúng về vị trí tương đối của (P) và (S)?
A. Mặt phẳng (P) không cắt mặt cầu (S)
B. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S)
C. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S)với giao tuyến là một đường tròn bán kính lớn nhất
D. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S)với giao tuyến là một đường tròn bán kính bằng 233
Câu 18:
Cho đa giác đều 2n đỉnh n≥2. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có 4 đỉnh là 4 trong 2n đỉnh của đa giác.
A. C2n2
B. Cn4
C. C2n4
D. Cn2
Câu 19:
Cho hai số phức z1=1+3i, z2¯=−3+2i. Tính z1+z2
A. 11−43
B. 11+43
C. 11−23
D. 11+23
Câu 20:
Cho các số thực x,y,z thỏa mãn y=1011−logx, z=1011−logy. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x=1011−lnz
B. x=10−11−logz
C. x=1011+log z
D. x=1011−logz
Câu 21:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=sinxcosx trên đoạn 0;π2.
A. ymax=1
B. ymax=0
C. ymax=2
D. ymax=12
Câu 22:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2y−z+4=0 và điểm M(−1;0;−1). Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P)
A. H−1;4;3
B. H−1;0;0
C. H−1;-2;0
D. H−1;2;-2
Câu 23:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x−12+y−12+z2=1. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ gốc tọa độ O(0;0;0) đến mặt cầu (S).
A. 1+12
B. 2−1
C. 2+1
D. 22−1
Câu 24:
Bảng biến thiên trong hình dưới đây giống với đồ thị của hàm số nào nhất?
A. y=3−xx−1
B. y=x-2x−1
C. y=x+2x−1
D. y=3+xx−1
Câu 25:
Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=2x+18x+110 thỏa mãn F(0)=1. Tìm hàm số F(x).
A. Fx=182x+1x+18+78
B. Fx=19ln2x+1x+1+89
C. Fx=192x+1x+19+89
D. Fx=−19x+12x+19+109
Câu 26:
Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm log2x+log3x+log4x+...+log10x=0?
A. 1
C. 2
D. 3
Câu 27:
Phần ảo của số phức z=2+3i1−2i là
A. −223
B. 53
C. −53
D. 53i
Câu 28:
Tập nghiệm của bất phương trình log2logxx−1≤1 là
A. x∈ℝ
B. x≠0
C. x∈∅
D. x∈1;+∞
Câu 29:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=4x4−2x2+1 tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình
A. y=12x−12
B. y=4x-1
C. y=-9
D. y=12x−9
Câu 30:
Hàm số Fx=log2x+1ex+x2+C là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. fx=1xln2−1ex+2x
B. fx=1x−1ex+2x
C. fx=1xln2+1ex+2x
D. fx=ln2x−1ex+2x
Câu 31:
Tìm số phức z có phần ảo dương thỏa mãn z¯−3−2iz−2i=0. Khi đó |z| bằng
A. z=5−23
B. z=5−3
C. z=5+23
D. z=4−23
Câu 32:
Cho hàm số fx=exlnx. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có tập xác định là D=ℝ
B. Hàm số luôn nghịch biến trên ℝ
C. limx→0+fx=−∞
D. Hàm số có duy nhất một điểm cực trị
Câu 33:
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=ex, trục tung, trục hoành và đường thẳng x = 1. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox. Khẳng định nào sau đây là đúng về thể tích V?
A. V=π2e2
B. V=π2e-1
C. V=12e2-1
D. V=π2e2-1
Câu 34:
Hàm số y=−34x4−3x2+1 đồng biến trên các khoảng
A. ℝ
B. −2;2
C. −∞;0
D. 0;+∞
Câu 35:
Biết rằng phương trình 3x.512x−1=15 có hai nghiệm thực phân biệt x1,x2. Tính x1x2.
A. x1x2=log35+12
B. x1x2=−log35+12
C. x1x2=log53+12
D. x1x2=−log35+12
Câu 36:
Trong các khốp chóp sau, khối chóp nào không có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật
B. Hình chóp có đáy là hình bình hành
C. Hình chóp có đáy là hình vuông
D. Hình chóp tam giác
Câu 37:
Tổng hai nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình cos4x+12=0 là
A. π2
B. 7π6
C. π6
D. 5π6
Câu 38:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên BB′=b. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A′B′C′ là
A. a3b3
B. a2b34
C. a2b3
D. a3b33
Câu 39:
Tìm các giá trị thực của a để hàm số y=loga+1x đồng biến trên (0;+∞).
A. a > 1
B. a > 2
C. a > 0
D. a > -1
Câu 40:
Một người thợ thiết kế một bể các hình hộp chữ nhật có đáy nhưng không có nắp đậy, có chiều cao là 75cm, thể tích bể là 600000cm3. Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 700000 đồng/m2 và loại kính để làm mặt đáy có giá thành 1000000 đồng/m2. Giả sử phần tiếp xúc giữa các mặt bên là không đáng kể. Số tiền mua kính ít nhất để hoàn thành bể cá là
A. 2,678 (triệu đồng)
B. 3,012 (triệu đồng)
C. 2,132 (triệu đồng)
D. 2,108 (triệu đồng)
Câu 41:
Cho cấp số cộng un có công sai d=−3 và u22+u32+u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S100 của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
A. S100=−14650
B. S100=−14400
C. S100=−15450
D. S100=−14250
Câu 42:
Cho đa giác đều A1A2...A2nn≥2,n∈Z nội tiếp đường tròn O. Biết rằng số tam giác trong 2n điểm A1,A2,...,A2n gấp 20 lần số hình chữ nhật có 4 đỉnh trong 2n điểm đó. Tìm n.
A. 12
B. 8
C. 16
D. 10
Câu 43:
Cho hình chóp đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng a. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
A. a336
B. a332
C. a334
D. a333
Câu 44:
Cho hình chóp S ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ A đến (SCD).
A. 217
B. 2
D. 233
Câu 45:
Tìm số nghiệm của phương trình sincosx=0 trên đoạn x∈[0;2π].
A. 0
B. 1
D. Vô số
Câu 46:
Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B, AB=a,BC=a3và SA=a2, SB=a2,SC=a5. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC.
A. R=a3728
B. R=a2597
C. R=a25914
D. R=a3714
Câu 47:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm của DD’ (tham khảo hình vẽ dưới đây). Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng B’C và C’M.
A. 13
B. 110
D. 229
Câu 48:
Trong các số phức z thỏa mãn z−2−3i=2, gọi z0 là số phức có môđun nhỏ nhất. Khi đó z0 bằng
A. z0=15−413
B. z0=18−413
C. z0=24−13
D. z0=17−413
Câu 49:
Cho hàm số fx=2x+1−1xkhi x≠0m2+2m+1khi x=0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x=0.
A. m = 0 hoặc m = 1
B. m = 1
C. m = 0 hoặc m = 2
D. m = 2
Câu 50:
Cho dãy số un được xác định như sau:
u1>0un+1=unun2+33un2+1
Tùy thuộc vào giá trị của u1, tìm khẳng định ĐÚNG khi nói về tính tăng, giảm và bị chặn của dãy un?
A. Với mọi u1>0 thì dãy un luôn bị chặn
B. Nếu u1<1 thì dãy un giảm
C. Nếu u1>1 thì dãy un tăng
D. Nếu u1=1 thì dãy un là tăng
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com