Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9757 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: S=t2−2t+3, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2s là:
A. 2 m/s
B. 5 m/s
C. 1 m/s
D. 3 m/s
Cho hàm số y = f(x) xác định trên RF thỏa mãn limx→3fx−f3x−3=1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. f'x=1
B. f'1=3
C. f'x=3
D. f'3=1
Câu 2:
Cho các kết quả tính giới hạn sau:
i.lim1n=−∞. ii.limqn=0,q<1. iii.limx→01x=∞
Hỏi có bao nhiêu kết quả đúng trong các kết quả trên?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Câu 3:
Đạo hàm cấp hai của hàm số y=x2−3x+5x−1
A. x2−2x−2x−12
B. 6x−13
C. −6x−13
D. x2−x−2x−12
Câu 4:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.
B. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.
C. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
D. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.
Câu 5:
Cho hàm số y=2x2−2015. Tính ΔyΔx của hàm số theo x và
A. ΔyΔx=22x+Δx2
B. ΔyΔx=22x+Δx
C. ΔyΔx=22x−Δx
D. ΔyΔx=22x−Δx2
Câu 6:
Cho hàm số x3+84x+8 ,x≠−23 ,x=2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = -2
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc R
C. Hàm số không liên tục trên R
D. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x = -2
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên bằng nhau. Biết rằng ABC là tam giác cân tại A có ∡BAC=120°. Khi đó hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy ABC là
A. Trung điểm cạnh BC
B. Đỉnh A của ∆ABC
C. Đỉnh D của hình thoi ABDC
D. Tâm đường tròn nội tiếp
Câu 8:
Cho hàm số y=fx=x3−3x2+3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của đồ thị (C) songsong với đường thẳng Δ:y=−9x+24=0 là
A. 0
B. 1
D. 3
Câu 9:
Cho phương trình 2x5−5x4+4x−1=0 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (4;5)
B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-1;1)
C. Phương trình (1) có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (0;5)
D. Phương trình (1) chỉ có 1 nghiệm trong khoảng (0;5)
Câu 10:
Cho hàm số y=fx có đồ thị (C) như hình vẽ. Tính A=f'1−f'2−f'3
A. A = 6
B. A = -6
C. A = 0
D. A = -12
Câu 11:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC=a, góc ∡BCA=60°. Góc giữa B’C và mặt phẳng (AA’C’C) bằng 30°. Tính theo a, độ dài AC'.
A. AC'=a
B. AC' = 3a
C. AC'=a3
D. AC'=3a3
Câu 12:
Cho f là hàm đa thức và có đạo hàm là f'(x) biết rằng hình vẽ bên là đồ thị của f'(x)Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+∞
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng −2;−1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;1+3
Câu 13:
Tiến hành phân chia khối lập phương ABCD.A'B'C'D', hỏi có bao nhiêu cách phânchia đúng trong các phương án sau:i. Khối lăng trụ ABC.A'B'C', khối tứ diện AA'D'C' và khối chóp A.CDD'C' ii. Khối tứ diện AA' B' D', khối tứ diện CC'D'B', khối chóp B'.ABCD iii. Khối tứ diện A.A'B'C', khối chóp A.BCC'B' , khối lăng trụ ADC.A'D'C' iv. Khối tứ diện AA'B'D', khối tứ diện C'CDB , khối chóp A.BDD'B', khối chóp C'.BDD'B'
B. .2
C. 3
D.. 4
Câu 14:
Cho hình chóp S.ABC có SBC và ABC đều là tam giác đều cạnh a. Cho SA=a32. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC bằng:
A. a33
B. a
C. 3a4
D. a32
Câu 15:
Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x+3mx+m nghịch biến trên khoảng −∞;−5. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. S=0;+∞
B. S=0;5
C. S=−5;0
D. S=−5;5\0
Câu 16:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua trung điểm của AC’ và vuông góc với BB’. Ảnh của tứ giác ADC’B’ qua phép đối xứng mặt phẳng (P) là:
A. Tứ giác ADC’B’
B. Tứ giác A’B’C’D’
C. Tứ giác ABC’D’
D. Tứ giác A’D’CB
Câu 17:
Cho hàm số fx=12 x≥9ax−2b−12x−13−2 x<9. Biết rằng a, b là giá trị thực để hàm số liên tục tại x0=9. Tính giá trị của P = a + b
A. P=12
B. P = 5
C. P = 17
D. P=−12
Câu 18:
Cho hàm số y=x4−4x2+3 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm trên trục tung từ đó có thể vẽ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C)
A. 3
B. 2
C. 1
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB=a3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng khoảng cách giữa BD và SC bằng a32. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (SCD)
A. d=a64
B. d=a62
C. a2
D. d=2a33
1951 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com